quá
Jump to navigation
Jump to search
Portuguese
[edit]Pronunciation
[edit]
Interjection
[edit]quá
- Alternative form of quá quá
Tày
[edit]Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [kwaː˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [kwaː˦]
Etymology 1
[edit]Verb
[edit]quá (过)
- to pass; to go past; to go through
- quá cấu ― to go through the bridge
- Bấu đảy quá nả cần ké
- Do not step forward in front of the elderly
- Xằng đảy hết quá ― have not been done to go past
- Cần quá tàng ― passer-by
- Phjải quá tó nả ― to go through in front
- to cross
- quá ta̱ ― to cross a river
- to come to something or somebody; to drop in on somebody
- Quá rườn te pây liê̱u ― to visit his house for pleasure
- Quá dương rườn ― to drop in on somebody
- Pây háng mà quá rườn pằng dạu luâ̱y
- Drop in on a friend while returning from the market
Etymology 2
[edit]Verb
[edit]quá (过)
Etymology 3
[edit]Verb
[edit]quá
Etymology 4
[edit]Conjunction
[edit]quá (过)
- than
- ún bấu quá coong fầy, đây bấu quá po̱ me̱
- Nothing is warmer than bonfire, no one is better than parents
- ăn tỉ đây quá ― that thing is better (than this)
- Van bố quá nựa pết, chếp bố quá pả na̱
- Nothing is more delicious than the duck's meat, nothing is closer than sisterhood
Etymology 5
[edit]Adverb
[edit]quá (过)
- once; before (formerly; during some period in the past)
- xằng hăn quá ― have not seen before
- đảy chin quá ― have not eaten before
- việc nảy chằng hăn quá ― have not seen this matter before
- đảy ti̱nh quá ― have not heard before
Etymology 6
[edit]Adverb
[edit]quá
- throughout; all; entire; from end to end
- pây quá vằn ― go all day
- nă̱ng đai quá cừn ― stay up all night
- nhắng quá pi ― busy all year
- phân quá bươn ― rainy throughout the month
Etymology 7
[edit]Adjective
[edit]quá
References
[edit]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 過. Doublet of qua.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [kwaː˧˦]
- (Huế) IPA(key): [kwaː˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [waː˦˥]
Audio (Saigon): (file)
Adverb
[edit]quá
- very, excessively
- lâu quá không gặp ― long time no see
See also
[edit]Verb
[edit]quá
- to exceed
See also
[edit]Derived terms
Categories:
- Portuguese 1-syllable words
- Portuguese terms with IPA pronunciation
- Portuguese lemmas
- Portuguese interjections
- Tày terms with IPA pronunciation
- Tày lemmas
- Tày verbs
- Tày terms with usage examples
- Tày conjunctions
- Tày adverbs
- Tày adjectives
- Sino-Vietnamese words
- Vietnamese doublets
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese adverbs
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese verbs
- Vietnamese degree adverbs
- Vietnamese intensifiers