thanh-nam

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Noun

[edit]

thanh-nam

  1. Obsolete spelling of thanh nam (a male youth).
    • 1962, “THÔNG-ĐIỆP của Tổng-Thống Việt-Nam Cộng-Hòa đọc tại Quốc-Hội trong buổi khai mạc khóa họp thường lệ [THE ADDRESS of the President of the Republic of Vietnam at the Opening of the Regular Conference]”, in THÀNH TÍCH TÁM NĂM HOẠT ĐỘNG CỦA CHÁNH PHỦ [EIGHT-YEAR ACHIEVEMENTS OF THE GOVERNMENT], page III:
      Ý thức rõ sứ mạng lịch sử, Thanh-nam Thanh-nữ Việt Nam đã tức khắc đảm nhận trách nhiệm của mình. Thanh-nam, Thanh-nữ xung phong bảo vệ làng ấp cùng với các huynh trưởng dũng cảm chiến đấu đánh bọn cộng phỉ khủng bố phá hoại.
      With a clear vision of their historic mission, the Youth of Vietnam, male and female, immediately assumed their responsibilities. They proactively defended settlements, and alongside brave leaders, fended off the terrorizing and destructive communist scum.