thiết tưởng

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from and .

Pronunciation

[edit]

Adverb

[edit]

thiết tưởng

  1. in my humble opinion
    • 2010, Minh Niệm, “Khổ đau”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
      [] thiết tưởng đó cũng là lẽ tự nhiên chứ đâu có gì là thua thiệt!
      [] I would dare to venture that this is also the way of things; there is no loss there!