thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [tʰuək̚˧˦ ʔɗaŋ˧˦ zaː˦ˀ˥ tət̚˧˨ʔ sɨ˧˨ʔ tʰət̚˧˨ʔ mət̚˧˦ lawŋ͡m˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [tʰuək̚˦˧˥ ʔɗaŋ˦˧˥ jaː˧˨ tək̚˨˩ʔ ʂɨ˨˩ʔ tʰək̚˨˩ʔ mək̚˦˧˥ lawŋ͡m˦˩] ~ [tʰuək̚˦˧˥ ʔɗaŋ˦˧˥ jaː˧˨ tək̚˨˩ʔ sɨ˨˩ʔ tʰək̚˨˩ʔ mək̚˦˧˥ lɔŋ˦˩]
  • (Saigon) IPA(key): [tʰuək̚˦˥ ʔɗaŋ˦˥ jaː˨˩˦ tək̚˨˩˨ ʂɨ˨˩˨ tʰək̚˨˩˨ mək̚˦˥ lawŋ͡m˨˩] ~ [tʰuək̚˦˥ ʔɗaŋ˦˥ jaː˨˩˦ tək̚˨˩˨ sɨ˨˩˨ tʰək̚˨˩˨ mək̚˦˥ lawŋ͡m˨˩]
  • Phonetic spelling: thuốc đắng giã tật sự thật mất lòng

Phrase

[edit]

thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng

  1. Eggcorn of thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng.