trước nhất
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕɨək̚˧˦ ɲət̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʈɨək̚˦˧˥ ɲək̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ʈɨək̚˦˥ ɲək̚˦˥]
Audio (Hà Nội): (file)
Adverb
[edit]- first of all, first and foremost
- 1936, Vũ Trọng Phụng, chapter 4, in Số đỏ, Hà Nội báo:
- Trước nhất anh đóng cho tôi cái thẹo lộn ngược rồi đến cái thẹo lộn xuôi.
- First of all you attach me the upside-down mound, and then the downside-down mound.
Synonyms
[edit]- (first of all): trước tiên, trước hết