Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • bán đảo (thể loại Địa học)
    tương tự bán dạo bán đảo (Địa học) khoảng đất nằm ở giữa biển hơn ba phần tư (3/4) là nước bao quanh phần còn lại nối với lục địa rộng lớn. Bán đảo Mã-lai…
    736 byte (91 từ) - 01:01, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • chữ Hán là 河內 (“bao quanh bởi các con sông”), tên gọi này phản ánh vị trí địa của tỉnh: nằm giữa hai con sông là sông Hồng ở phía đông bắc và sông Đáy…
    5 kB (271 từ) - 11:33, ngày 30 tháng 3 năm 2024
  • "(Xứ) Buổi sáng tươi đẹp". Triều Tiên Tên gọi một nền văn hóa và khu vực địa nằm tại bán đảo Triều Tiên tại Đông Á. Bán đảo nằm nhô ra biển ở Đông Á…
    2 kB (318 từ) - 16:04, ngày 29 tháng 8 năm 2023
  • van (thể loại Mục từ tiếng Hà Lan)
    lệnh của Dat mag niet van mama. Điều đó thì mẹ không cho phép. Từ tiếng Phần Lan–Ugria nguyên thủy *wole-. van Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của lenni…
    5 kB (556 từ) - 06:52, ngày 21 tháng 3 năm 2023
  • hồ (thể loại Địa học)
    󰋩: hồ 葫: hồ 煳: hồ 蝴: hồ, hà 壷: hồ 壶: hồ 壺: hồ, hũ 壼: hồ, hũ, khốn hồ (Địa ) Nơi trũng ở trong đất liền, sâu và rộng, chứa nước thường là ngọt. Hồ Hoàn…
    5 kB (548 từ) - 16:12, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • pan (thể loại Địa học)
    cổ). Sọ. (Xây dựng?) Chỗ thụt vào để lắp vào lá bản lề. (Địa học) Tầng đất cái. Phần; phần chia. (Quân sự) Khoảng cách giữa góc chính và góc sườn trong…
    12 kB (1.157 từ) - 01:29, ngày 24 tháng 6 năm 2023
  • các thành phần, yếu tố có thể lắp ghép với nhau một cách tương đối hoàn hảo. đồng chí: Những người cùng chung một mục đích (không xấu), tưởng. Xem…
    10 kB (1.186 từ) - 14:08, ngày 15 tháng 8 năm 2023
  • bệnh”). đại dịch Một dịch bệnh lớn; một dịch bệnh ảnh hưởng đến một khu vực địa rộng lớn và một tỷ lệ lớn dân số. Tiếng Ả Rập: جَائِحَة gc (jāʾiḥa) Tiếng…
    3 kB (349 từ) - 08:08, ngày 2 tháng 2 năm 2021
  • aru (thể loại Địa lí học/Tiếng Afar)
    (“giá”), từ thuần Ấn-Iran. Cùng gốc với tiếng Phần Lan arvo. aru (gen. aru, par. aru) Nguyên nhân, do. Biến cách của aru (loại ÕS , không thay đổi…
    3 kB (277 từ) - 03:30, ngày 23 tháng 1 năm 2024
  • A (thể loại Mục từ tiếng Kalo Phần Lan)
    Suomen romanikielen kielioppi [Ngữ pháp tiếng Digan Phần Lan ngắn gọn]‎[1] (bằng tiếng Phần Lan), Kotimaisten kielten keskus, →ISBN, →ISSN, truy cập…
    36 kB (5.499 từ) - 05:15, ngày 14 tháng 3 năm 2024