Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • astrometer Cái đo sao. "astrometer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    131 byte (18 từ) - 19:30, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • đo ni đóng giày Thiết kế sao cho hợp khả năng.…
    200 byte (11 từ) - 10:53, ngày 7 tháng 5 năm 2021
  • astrométrique Đo đạc sao. "astrométrique", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    201 byte (18 từ) - 19:30, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ə.ˈstrɑː.mə.tri/ astrometry (không đếm được) /ə.ˈstrɑː.mə.tri/ Thuật đo sao, trắc tinh học. "astrometry", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    270 byte (36 từ) - 09:15, ngày 8 tháng 5 năm 2022
  • IPA: /as.tʁɔ.met.ʁi/ astrométrie gc /as.tʁɔ.met.ʁi/ Khoa đo đạc sao. "astrométrie", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    397 byte (29 từ) - 19:30, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • nghi ngại Đắn đo, còn cân nhắc vì chưa biết rõ ra sao. "nghi ngại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    238 byte (28 từ) - 17:06, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • column — cột thuỷ ngân mercurial barometer — cái đo khí áp thuỷ ngân (Mercurial) (thiên văn học) (thuộc) sao Thuỷ. Lanh lợi, hoạt bát, nhanh trí. Hay thay…
    619 byte (64 từ) - 13:51, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • viết hoặc gốc từ tương tự đồ đó đo dở dỗ do đỗ độ đỡ đọ đò dỡ dơ dò đổ đố đờ đợ đỏ Có màu như máu, như son. Cờ đỏ sao vàng. Khăn quàng đỏ Hồng hồng. Mặt…
    2 kB (212 từ) - 21:16, ngày 25 tháng 9 năm 2023
  • độ, đác 镀: độ 度: đạc, dạc, đò, đù, đo, đợ, đụ, đủ, đồ, độ, đọ, đác, dác 鍍: độ 󰍎: độ 土: độ, thổ Đơn vị đo cung, đo góc, bằng 1/360 của đường tròn, hoặc…
    5 kB (747 từ) - 14:59, ngày 5 tháng 6 năm 2022
  • IPA: /ˈpɔɪn.tɜː/ pointer /ˈpɔɪn.tɜː/ Kín (trên mặt cân, trên đồng hồ đo). Que (chỉ bản đồ, bảng... ). (Thông tục) Lời gợi ý, lời mách nước. Chó săn chỉ…
    2 kB (176 từ) - 06:25, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • sánh hơn erge, so sánh nhất erger) khủng khiếp, tệ Dat is niet erg. Không sao. erg gt (không đếm được) sự quan tâm, sự để ý Ik had er helemaal geen erg…
    1 kB (111 từ) - 15:18, ngày 20 tháng 3 năm 2023
  • dò. (ca dao) Ruộng sâu đến một con sào (Nguyễn Công Hoan) Đơn vị diện tích đo ruộng, bằng một phần mười của một mẫu ta, tức là. Mét vuông. Có con mà gả…
    2 kB (247 từ) - 23:29, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • hành tinh xung quanh một thiên thể khác. Một năm Sao Hỏa bằng khoảng 1,8809 năm Trái Đất. Đơn vị đo thời gian trong hệ SI (năm Julius), bằng chính xác…
    3 kB (406 từ) - 04:45, ngày 28 tháng 1 năm 2024
  • sang dạng khác. Trong hệ đơn vị quốc tế, công được do bằng Joule (J). Đơn vị đo diện tích ruộng ở Nam Bộ, bằng một phần mười hecta. Thửa ruộng 2400 công,…
    4 kB (599 từ) - 03:33, ngày 13 tháng 11 năm 2022
  • 狫: lào, lão 牢: lào, sao, sau, lao Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Lào lão lao láo lào Thùng đong nước mắm. Thước để đo giá trị con người. Bọn…
    720 byte (157 từ) - 05:08, ngày 6 tháng 2 năm 2023
  • thác 馲: thác 跅: thác 𣟄: thác 拆: thác, sách, quải, xích 橐: thác 拓: thác, đó, đo, đố 跖: thác, chích 托: thác, thách, thốc, thướt, thước, trượng 仛: sá, thác…
    3 kB (355 từ) - 09:26, ngày 31 tháng 1 năm 2023
  • Cầu Giâý. Ô Đông Mác. Đơn vị đo diện tích cổ của Việt Nam, bằng 0,16 m². đơn vị đo ghế ô! Dùng để tỏ sự ngạc nhiên. Ô ! Sao lại ăn nói ngang trái thế nhỉ…
    4 kB (442 từ) - 21:59, ngày 25 tháng 9 năm 2023
  • IPA: /ˈɛm/ em /ˈɛm/ M, m (chữ cái). M (đơn vị đo dòng chữ in). "em", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) (trợ giúp hiển thị và nhập…
    3 kB (377 từ) - 14:38, ngày 11 tháng 1 năm 2024
  • theo cách phân chia âm sắc của âm nhạc ở Việt Nam trước đây. Đơn vị dùng để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc. Tính chất về giọng điệu của bài ca, bản nhạc…
    5 kB (555 từ) - 09:00, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • dao 莤: giậu, du, súc 蚰: chục, do, du, dựu 喩: du, dụ 抭: du 妬: đó, du, đú, đo, đủ, đố, đồ 媮: du, thâu 踰: du 茰: du 萸: du 猷: du 輶: du 油: ru, dẫu, du, dù,…
    7 kB (716 từ) - 09:47, ngày 13 tháng 8 năm 2022
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).