Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • dti Bộ thương mại và công nghiệp (Department of Trade and Industry). "dti", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    182 byte (26 từ) - 23:16, ngày 28 tháng 9 năm 2006
  • cuộc đàm phán (hội đàm, thương lượng) ở cấp bộ trưởng вести переговоры о заключении договора — đàm phán (thương lượng, thương thuyết, tiến hành đàm phán)…
    1 kB (103 từ) - 21:01, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự thương vụ Thượng Vũ thường vụ Nói bộ phận có nhiệm vụ giải quyết công việc hằng ngày của một đoàn thể, một tổ…
    464 byte (60 từ) - 18:45, ngày 21 tháng 9 năm 2011
  • 𠬃: bỏ 补: bỏ, bổ 部: bỏ, bộ, bô, bõ, bụa, bậu, bẫu 鋪: phổ, bỏ, bổ, phố, phô, pho 󰋼: phế, bỏ 悑: bỏ, bố 捕: bủa, bỏ, bổ, bố, bộ, bõ 𥙷: bỏ, bổ 𠬖: bỏ 𠬕:…
    2 kB (315 từ) - 04:15, ngày 18 tháng 8 năm 2023
  • рана — vết thương xuyên thủng (chọc thủng, đâm thủng) (без пересадок) suốt. сквозной поезд — [chuyến, chiếc] tàu suốt (сполошной) toàn bộ, suốt. сквозной…
    891 byte (79 từ) - 00:44, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • (thể loại Chữ Hán bộ 鳥 + 10 nét)
    Số nét: 21 Bộ thủ: 鳥 + 10 nét Dữ liệu Unicode: U+9DAC (liên kết ngoài tiếng Anh) Chữ Latinh Bính âm: cāng (cang1) Phiên âm Hán-Việt: thương Chữ Hangul:…
    489 byte (47 từ) - 03:42, ngày 31 tháng 10 năm 2021
  • địa phì nhiêu. bạc điền bạn điền chữ điền công điền dinh điền dinh điền sứ doanh điền đạc điền điền bạ điền bộ điền chủ điền dã điền hộ điền kinh điền phu…
    2 kB (211 từ) - 14:56, ngày 27 tháng 4 năm 2022
  • 丹 (bộ thủ Khang Hi 3, 丶+3, 4 nét, Thương Hiệt 月卜 (BY), tứ giác hiệu mã 77440, hình thái ⿻⺆亠 hoặc ⿻⺆⿱丶一) 坍 青 Khang Hi từ điển: tr. 80, ký tự 16 Đại Hán-Hòa…
    817 byte (131 từ) - 10:24, ngày 3 tháng 3 năm 2023
  • hay người điều tra về một đầu mối. Báo cho thương gia thông tin nội bộ về hoạt động hay kết quả của một công ty. Đổ hay làm ngả một bên, giống lật thuyền…
    1.008 byte (114 từ) - 02:02, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • thương của mô (часть фронта) khu vực, khu. (сфера деятельности) lĩnh vực, phạm vi, bộ phận. ответсвенный участок работы — bộ phận quan trọng của công
    1 kB (114 từ) - 05:58, ngày 11 tháng 4 năm 2019
  • người Nhân bất học bất tri lý. Nhân dân nông thôn. Lòng yêu thương người. Nhân là thật thà, thương yêu, hết lòng giúp đỡ đồng chí và đồng bào (Hồ Chí Minh)…
    4 kB (493 từ) - 14:25, ngày 12 tháng 11 năm 2023
  • Ruột của con người, được coi là biểu tượng của sự chịu đựng về tình cảm. thương con đứt ruột "Cánh buồm bao quản gió xiêu, Nhớ em ruột thắt chín chiều quặn…
    2 kB (256 từ) - 14:42, ngày 22 tháng 5 năm 2023
  • xuống để in thành dấu. Công văn có đóng dấu của cơ quan. Lí trưởng đóng triện. Làm cho kín lại và giữ chặt ở vị trí cố định bộ phận dùng để khép kín,…
    4 kB (450 từ) - 03:05, ngày 21 tháng 3 năm 2021
  • số (thể loại Công nghệ)
    số thương số trị số trung bình số từ số tự nhiên số tử vi số vô tỷ tạp số tần số tận số tham số thiểu số thông số thuật số tích số thừa số thương số toán…
    5 kB (554 từ) - 15:15, ngày 15 tháng 7 năm 2022
  • 伽 (bộ thủ Khang Hi 9, 人+5, 7 nét, Thương Hiệt 人大尸口 (OKSR), tứ giác hiệu mã 26200, hình thái ⿰亻加) Khang Hi từ điển: tr. 97, ký tự 12 Đại Hán-Hòa từ điển:…
    742 byte (87 từ) - 09:55, ngày 3 tháng 3 năm 2023
  • (thể loại Chữ Hán bộ 工 + 0 nét)
    Xem エ Phiên âm Hán-Việt: cong Số nét: 3 Bộ thủ: 工 + 0 nét Dữ liệu Unicode: U+5DE5 (liên kết ngoài tiếng Anh) Các ký tự trong cùng chuỗi ngữ âm (工) (Zhengzhang…
    738 byte (68 từ) - 00:28, ngày 13 tháng 9 năm 2021
  • Nam Bộ. Năm 1679, một người Hoa là Trần Thượng Xuyên được chúa Nguyễn cho vào xứ Đồng Nai cư trú. ông đã tập hợp nhiều thương nhân, thợ thủ công người…
    934 byte (104 từ) - 08:13, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • khác. phăng teo (thông tục) Bỏ đi, cắt bỏ đi một cách dứt khoát, không thương tiếc. Bạn bè gì nó, cho phăng teo đi là xong. Hỏng, mất. Bài thi như thế…
    591 byte (98 từ) - 07:49, ngày 6 tháng 5 năm 2023
  • sâu hàng trăm mét, giữa khai trường than nên rất nguy hiểm. Đáy mỏ Bộ Công Thương, “Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác mỏ…
    2 kB (226 từ) - 08:44, ngày 18 tháng 7 năm 2023
  • 奓 (bộ thủ Khang Hi 37, 大+6, 9 nét, Thương Hiệt 大弓戈弓 (KNIN), tứ giác hiệu mã 40207, hình thái ⿱大多) 偧, 䐒, 䃎, 䋾, 𬘲, 𧤌, 𧩫, 𮛰, 𩘖, 䵙, 𨷎, 𩮅 Khang Hi từ…
    906 byte (96 từ) - 09:53, ngày 3 tháng 3 năm 2023
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).