Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • anoure (Động vật học) Không đuôi. anoure gđ (Số nhiều, động vật học) Bộ không đuôi (lưỡng cư). "anoure", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    301 byte (32 từ) - 17:41, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • đầu đuôi Toàn bộ sự việc, từ bắt đầu cho đến kết thúc. (khẩu ngữ) Nguyên nhân của một việc không hay. đầu cuối đầu đuôi xuôi ngược Đầu đuôi, Soha Tra…
    392 byte (44 từ) - 05:09, ngày 9 tháng 1 năm 2022
  • anura số nhiều (Động vật học) Bộ không đuôi. "anura", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    156 byte (23 từ) - 18:05, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • stabilisateur gđ /sta.bi.li.za.tœʁ/ (Kỹ thuật) Bộ ổn định. (Hóa học) Chất ổn định. (Hàng không) Cánh đuôi. "stabilisateur", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    867 byte (56 từ) - 20:49, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • Bộ quần áo này trông cúp thật tinh khéo. Xe máy Nhật. Mới mua chiếc cúp đời mới. cúp (Kết hợp hạn chế với đuôi) Gập xuống và quặp vào. Chó cúp đuôi chạy…
    2 kB (255 từ) - 08:25, ngày 26 tháng 8 năm 2022
  • động từ Làm cho vững vàng; bình ổn, làm ổn định. Lắp bộ phận thăng bằng vào (sườn tàu thủy, đuôi máy bay). stabilise Cách chia động từ cổ. Thường nói…
    406 byte (72 từ) - 20:49, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • gót giày (gót sắt) của ai с головы до пят — từ đầu đến chân, từ đầu đến đuôi, toàn bộ "пята", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    798 byte (98 từ) - 23:24, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • ˌlɑɪz/ Làm cho vững vàng; bình ổn, làm ổn định. Lắp bộ phận thăng bằng vào (sườn tàu thủy, đuôi máy bay). stabilize Cách chia động từ cổ. Thường nói…
    505 byte (80 từ) - 20:49, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • đầu sỏ đầu têu đầu tóc đầu trâu mặt ngựa đầu trò đầu trộm đuôi cướp đầu trứng đầu xuôi đuôi lọt gội đầu khấu đầu khỉ đầu chó linh dương đầu bò nấm đầu…
    14 kB (864 từ) - 15:15, ngày 15 tháng 9 năm 2023
  • 𢀳 (thể loại Ký tự chữ Hán không có tứ giác hiệu mã)
    họa của chữ Hán, 邑. Thông thường được tái tạo thành *-p, sau phản xạ tiếng Triều Tiên trung đại. 𢀳 (*-p) Một chữ biểu âm phụ thể hiện phụ âm đuôi *-p…
    519 byte (71 từ) - 14:51, ngày 4 tháng 8 năm 2023
  • bằng lông; cắm lông vào. to feather an arrow — cắm lông vào đuôi tên Bắn rụng lông (nhưng không chết). Quay ngửa (mái chèo) để chèo là mặt nước. feather…
    2 kB (282 từ) - 18:33, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • viên hầu猿猴 Viên Hầu theo cách gọi của người Trung Quốc: Đười ươi, khôngđuôi, có thể đi bằng hai chân, sử dụng tay tương đối thành thạo, đại não khá…
    2 kB (263 từ) - 05:24, ngày 2 tháng 10 năm 2011
  • diện tích ruộng ở Nam Bộ, bằng một phần mười hecta. Thửa ruộng 2400 công, tức là có 240 hecta. Loài chim cùng loại với gà, lông đuôi dài, có mặt nguyệt,…
    4 kB (599 từ) - 03:33, ngày 13 tháng 11 năm 2022
  • perk ngoại động từ (+ up) /ˈpɜːk/ Vểnh (đuôi... ) lên, vênh (mặt... ) lên. Làm bảnh cho, làm đỏm dáng cho (ai, bộ quần áo... ). perk Cách chia động từ cổ…
    1.001 byte (119 từ) - 10:46, ngày 21 tháng 12 năm 2021
  • the hoof: Xem Pad to show the cloven hoof: (Nghĩa bóng) Để lộ bộ mặt thật, để lòi đuôi. under somebody's hoof: Dưới sự đè nén áp lực của ai, bị ai chà…
    1 kB (187 từ) - 06:28, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • a (thể loại Danh từ tiếng Việt không có loại từ)
    ta đã đi bộ từ đầu đến đuôi bằng chân mình. (+ que) Tỏ ra sự đánh cuộc hay sự thách thức. ¡A que no te atreves! — Tôi đánh cuộc rằng bạn không giám! (Đứng…
    29 kB (3.315 từ) - 08:51, ngày 18 tháng 2 năm 2024
  • horse). Giá (có chân để phơi quần áo... ). (Thần thoại,thần học) Quỷ đầu ngựa đuôi cá. (Hàng hải) Dây thừng, dây chão. (Ngành mỏ) Khối đá nằm ngang (trong mạch…
    3 kB (333 từ) - 10:36, ngày 21 tháng 12 năm 2021
  • land with potatoes — trồng khoai một thửa ruộng Xén, hớt, cắt ngắn (tai, đuôi, tóc, mép sách, hàng rào... ). crop Cách chia động từ cổ. Thường nói will;…
    2 kB (262 từ) - 08:37, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • dòng tư tưởng (ý nghĩ) Đuôi dài lê thê (của áo đàn bà); đuôi (chim). Hậu quả. in the train of — do hậu quả của (Kỹ thuật) Bộ truyền động. Ngòi (để châm…
    7 kB (903 từ) - 03:03, ngày 9 tháng 10 năm 2022
  • never shows [up] at big meetings — hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn your shirt's tails are showing — đuôi áo sơ mi anh lòi ra to show in: Đưa…
    4 kB (575 từ) - 07:07, ngày 20 tháng 9 năm 2021
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).