Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • hình ngôi sao Thân nhau như hình với bóng' (địa phương) ảnh. Tấm hình Chụp hình Tập hợp điểm trên mặt phẳng hay trong không gian. Hình chữ nhật Hình không…
    1 kB (97 từ) - 16:45, ngày 28 tháng 8 năm 2023
  • tổng quát. Sự nghiên cứu (tình hình...). Cuộc thăm dò ý kiến. Cục đo đạc địa hình, cục khảo sát địa hình. Bản đồ địa hình. survey ngoại động từ /sɜː.ˈveɪ/…
    785 byte (114 từ) - 22:58, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • sa bàn Hình mẫu một khu vực, giống như địa hình thật, đắp theo tỉ lệ thu nhỏ để phục vụ việc trình bày, nghiên cứu. đắp sa bàn sa bàn quân sự Sa bàn, Soha…
    404 byte (49 từ) - 11:30, ngày 5 tháng 6 năm 2023
  • globe — quả địa cầu Địa cầu, trái đất, thế giới. Cầu mắt. Chao đèn hình cầu. Bầu nuôi cá vàng. globe ngoại động từ /ˈɡloʊb/ Làm thành hình cầu. globe Cách…
    2 kB (191 từ) - 22:47, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • thám, thăm dò (trận địa vị trí địch, địa hình... ). to reconnoitre the ground — thăm dò trận địa reconnoitre Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ…
    362 byte (69 từ) - 11:36, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • Bến Tre (thể loại Địa danh)
    Chúa giáo. Địa hình bằng phẳng, thoải từ tây sang đông, độ cao trung bình 2–5 m so với mặt biển, là một phần của tam giác châu điển hình. Gồm 3 cù lao:…
    2 kB (279 từ) - 09:56, ngày 1 tháng 10 năm 2011
  • phong kiến Hình thái xã hội - kinh tế xuất hiện sau chế độ chiếm hữu nô lệ, trong đó giai cấp địa chủ, quý tộc chiếm hữu đất đai, bóc lột địa tô, chính…
    518 byte (82 từ) - 14:12, ngày 15 tháng 7 năm 2022
  • gồm mặt phẳng đặt trên giá ba chân, dùng để lập bản đồ đo đạc địa hình tại chỗ. Bàn đạc, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam…
    307 byte (39 từ) - 15:38, ngày 1 tháng 3 năm 2023
  • căng, kẻ dương dương tự đắc. (Từ cổ,nghĩa cổ) Con vẹt. (Sử học) Hình con vẹt ở đầu sào (làm đích tập bắn). (Tiếng địa phương) Chim gõ kiến. "popinjay"…
    541 byte (57 từ) - 06:51, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • thời hạn một vùng lãnh thổ nào đó vốn là thuộc địa của một nước bại trận (một hình thức quản lí thuộc địa theo quyết định của Hội quốc liên sau Đại chiến…
    620 byte (74 từ) - 12:03, ngày 5 tháng 3 năm 2023
  • Thanh Hoá (thể loại Địa danh)
    52 triệu người, gồm các dân tộc: Mường, Thái, Lào, Lự, H'mông, và Kinh. Địa hình núi thấp và đồi ở phía tây với các đỉnh: Núi Hóc (1.481 m), Chí Linh (919 m)…
    2 kB (294 từ) - 04:45, ngày 25 tháng 11 năm 2023
  • chịu sự quản lí của chính quyền địa phương về việc đi lại, làm ăn, cư trú (không được tự do như các công dân khác; hình phạt không giam giữ) bị chính quyền…
    574 byte (69 từ) - 00:43, ngày 11 tháng 3 năm 2023
  • địa hình dạng bàn Xếp thành bảng. Thành thỏi. Cristaux tabulaires — tinh thể thành thỏi tabulaire gđ /ta.by.lɛʁ/ (Sử học) Viên giữa văn thư (cổ La…
    786 byte (56 từ) - 23:52, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • bằng vé tháng; đi lại đều đặn (giữa hai địa điểm). (Điện học) Đảo mạch, chuyển mạch. commute Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn…
    768 byte (108 từ) - 05:59, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • dềng dàng (thể loại Địa phương)
    (địa phương) to lớn và gây cảm giác cồng kềnh. Thân hình cao lớn dềnh dàng dàng dênh dềnh dang lề mề Dềng dàng, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần…
    575 byte (67 từ) - 11:54, ngày 30 tháng 5 năm 2023
  • siebte (thể loại Từ tiếng Đức gốc Đức cao địa cổ)
    /ˈziːptə/ tính từ Từ tiếng Đức cao địa trung đại sibende, sibente/sibte < tiếng Đức cao địa cổ sibunto. siebte (thiếu hình thức dự đoán, mạnh nominative giống…
    709 byte (113 từ) - 17:53, ngày 14 tháng 4 năm 2024
  • IPA: /pɔm/ Từ tiếng Pháp cổ pomme, từ tiếng Latinh poma, từ pomum. pomme gc Quả táo tây. Quả táo (vật hình quả táo). Pomme d'une canne — qủa táo đầu gậy…
    1 kB (142 từ) - 01:43, ngày 24 tháng 6 năm 2023
  • an (thể loại Từ cổ)
    IPA: /æn/ (trọng âm), /ən/ (không trọng âm) Ann en (địa phương) in (địa phương) mạo từ Từ tiếng Anh cổ ān. liên từ Từ tiếng Anh trung đại an. an (Dùng trước…
    5 kB (606 từ) - 03:32, ngày 19 tháng 2 năm 2024
  • landed (thể loại Hình thức quá khứ)
    property — điền sản landed proprietor — địa chủ landed gentry — tầng lớp quý tộc địa chủ nhỏ the landed interest — bọn địa chủ (Anh) "landed", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    705 byte (90 từ) - 09:32, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Phúc Hải (thể loại Địa danh)
    Phúc Hải Một làng thuộc xã Cổ Đạm, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam, được hình thành từ ngày 20 tháng 6 năm 1569.…
    290 byte (26 từ) - 10:05, ngày 1 tháng 10 năm 2011
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).