Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • phiên âm thành “khắc” 氪: khắc 尅: khắc 剋: khắc 勊: khắc, huân 可: khắc, khả 刻: khắc, hặc 克: khắc 剋: khắc 克: khắc 尅: khắc 刻: khắc 可: khắc, khả (trợ giúp hiển…
    2 kB (249 từ) - 02:32, ngày 20 tháng 11 năm 2022
  • khắc khoải Băn khoăn, không yên tâm. Buồn mọi nỗi lòng đà khắc khoải (Cung oán ngâm khúc) Lặp đi, lặp lại mãi một âm điệu với giọng buồn buồn. Cuốc kêu…
    522 byte (51 từ) - 02:52, ngày 12 tháng 2 năm 2020
  • IPA: /ˈsmɑɪ.ˌlæks/ smilax /ˈsmɑɪ.ˌlæks/ (Thực vật học) Giống cây khúc khắc. Cây măng leo. "smilax", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    301 byte (30 từ) - 19:08, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • kremte Húng hắng, khúc khắc. Noen kremter for å vise at de er uenige i det som blir sagt. "kremte", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    352 byte (33 từ) - 09:01, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /sal.sə.pa.ʁɛj/ salsepareille gc /sal.sə.pa.ʁɛj/ (Thực vật học) Cây khúc khắc, cây thổ phục linh. "salsepareille", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    388 byte (35 từ) - 15:21, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • of joy — những tiếng reo mừng Tiếng ho khúc khắc. whoop nội động từ /ˈhuːp/ Kêu, la, reo, hò reo. Ho khúc khắc. to whoop for: Hoan hô. to whoop it up…
    874 byte (105 từ) - 09:45, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Giùi khắc nung. as stiff as a poker: Cứng như khúc gỗ, thẳng đuồn đuỗn. by the holy poker!: Có quỷ thần chứng giám! poker ngoại động từ /ˈpoʊ.kɜː/ Khắc nung…
    1 kB (92 từ) - 06:28, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • ghép (đồ gỗ) ((cũng) scarf joint). Khắc, đường xoi. scarves ngoại động từ Ghép (đồ gỗ). Mổ (cá voi) ra từng khúc. "scarves", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    762 byte (74 từ) - 07:03, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • ghép (đồ gỗ) ((cũng) scarf joint). Khắc, đường xoi. scarf ngoại động từ /ˈskɑːrf/ Ghép (đồ gỗ). Mổ (cá voi) ra từng khúc. scarf Cách chia động từ cổ. Thường…
    972 byte (142 từ) - 07:03, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • Dấu sắt nung (đóng vào vai tội nhân); vết dấu sắt nung. Vết nhơ, vết nhục. Khúc củi đang cháy dở. (Thơ ca) Cây đuốc. (Thơ ca) Thanh gươm, thanh kiếm. Bệnh…
    1 kB (161 từ) - 23:50, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • ải bắc, trông tin nhạn (Nguyễn Đình Chiểu) Ngày sáu khắc tin mong, nhạn vắng (Cung oán ngâm khúc) "nhạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    2 kB (237 từ) - 08:41, ngày 7 tháng 10 năm 2022
  • cấp cho tư nhân); (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) khoảnh đất trong thành phố. Khúc đường. Bản khắc (để in). Số lớn cổ phần. (Ngành đường sắt) Đoạn đường; đoàn toa xe…
    2 kB (255 từ) - 10:37, ngày 21 tháng 12 năm 2021
  • gỗ đu đã được gia công hoàn mỹ. Cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, khắc, gọt, chạm (một cách xù xì, gồ ghề cứ như là dùng cưa, hoặc do chưa làm xong…
    3 kB (443 từ) - 04:05, ngày 10 tháng 7 năm 2023