Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • physicalisme gđ Thuyết ngôn ngữ vật . "physicalisme", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    171 byte (21 từ) - 05:00, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • sanguin — (y học) nhóm máu Groupe de mots — (ngôn ngữ học) nhóm từ Théorie des groupes — (toán học) thuyết nhóm "groupe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    559 byte (54 từ) - 23:46, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • ˌdɑɪm/ paradigm /ˈpɛr.ə.ˌdɑɪm/ Mẫu. (Ngôn ngữ học) Hệ biến hoá. một thế giới quan dùng làm cơ sở cho các thuyết hay các hệ phương pháp của một đề tài…
    551 byte (54 từ) - 03:02, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • thức La Mã. (Luật học, pháp ) Chuyên gia luật La Mã. (Nghệ thuật) Họa sĩ khuynh hướng La Mã (thời Phục Hưng). (Ngôn ngữ học) Nhà rôman học. romaniste…
    887 byte (57 từ) - 13:53, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • praxises) Thói quen, tập quán, tục lệ. (Ngôn ngữ học) Loạt thí dụ (để làm bài tập). Thực hành, dùng để phân biệt với thuyết. cacopraxis eupraxis heteropraxis…
    433 byte (59 từ) - 22:57, ngày 3 tháng 11 năm 2022
  • nói, lời văn, bài diễn thuyết, lời trích dẫn, câu chuyện, tình tiết, mặc tưởng, trầm tưởng, sấm truyền, lời hứa, trù tính, lẽ, suy tính). (tư tưởng…
    2 kB (238 từ) - 11:09, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • thuyết hay (Âm nhạc) Chủ đề. Đối tượng. Bon sujet pour des expériences — đối tượng tốt cho thí nghiệm Người, cá nhân. Bon sujet — người tốt (Tâm học)…
    2 kB (251 từ) - 22:26, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • thể. Question incidente — vấn đề phụ (Ngôn ngữ học) Xen, chêm. Proposition incidente — mệnh đề xen (chêm) (Vật học) Tới. Rayon incident — tia tới Dominant…
    2 kB (205 từ) - 08:38, ngày 15 tháng 11 năm 2023
  • woke (thể loại Định nghĩa mục từ tiếng Anh có trích dẫn ngữ liệu)
    chống “Học Thuyết Phê Bình Chủng Tộc” hoặc “ tưởng thức tỉnh”, những viên chức nhà nước này đã xây đắp nền tảng pháp với những ngôn từ đượm đầy…
    2 kB (274 từ) - 06:25, ngày 15 tháng 3 năm 2023
  • Ø (thể loại Mục từ đa ngữ)
    Dấu bằng lời nói: Bản phác thảo ngữ pháp từ thực tế của Yukari Nagayama Kết thúc danh nghĩa: Các khía cạnh của thuyết hình thái của Igor Melčuk IPA:…
    3 kB (393 từ) - 07:06, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • strong (đề mục Thành ngữ)
    mùi thối strong butter — bơ ôi Sinh động, mạnh mẻ; khúc chiết (văn). (Ngôn ngữ học) Không theo quy tắc (động từ). to have a strong hold upon (over) someone:…
    3 kB (380 từ) - 21:45, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • cờ) Quân tháp. Người to béo. Tháp chiến. tour de Babel — nơi nói nhiều ngôn ngữ khác nhau tour d’ivoire — tháp ngà (nghĩa bóng) "tour", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    5 kB (645 từ) - 02:37, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • · (thể loại Mục từ đa ngữ)
    cấp cho cả dạng đực và cái được nối với nhau bằng et. Các cơ quan quản ngôn ngữ Pháp, chẳng hạn như Académie française, thường nghiêm cấm việc sử dụng…
    5 kB (721 từ) - 05:44, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • (thể loại Ngôn ngữ văn chương trong tiếng Trung Quốc)
    - Tường thuyết cổ văn chân bảo đại toàn): 酒氣又氤氳 술긔운이 ᄯᅩᄒᆞᆫ 후덥ᄃᆞᆺ ᄒᆞ도다 Tửu khí hựu nhân uân (Mùi rượu nồng nàn) Các ký tự trong cùng chuỗi ngữ âm (因) (Zhengzhang…
    3 kB (522 từ) - 03:28, ngày 21 tháng 2 năm 2024
  • (thể loại Ký tự đa ngữ)
    Dạng Nôm của dưa. Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 24 Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại…
    7 kB (847 từ) - 16:18, ngày 11 tháng 10 năm 2023