Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • mə.ˈkɑːɡ.nə.si/ pharmacognosy /ˌfɑːr.mə.ˈkɑːɡ.nə.si/ Sự nghiên cứu nguồn gốc tự nhiên của thuốc. "pharmacognosy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    313 byte (35 từ) - 04:39, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • Chuyển tự của топливный топливный (Thuộc về) Nhiên liệu, chất đốt. топливные ресурсы — nguồn [dự trữ] nhiên liệu, nguồn [dự trữ] chất đốt топливная база…
    472 byte (45 từ) - 02:02, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • cốt liệu Các vật liệu có nguồn gốc tự nhiên hoặc nhân tạo có thành phần hạt xác định, khi nhào trộn với xi măng và nước tạo thành bê tông hoặc vữa.…
    312 byte (33 từ) - 15:44, ngày 12 tháng 5 năm 2023
  • Chuyển tự của ресурсы ресурсы số nhiều ((скл. как. м. 1а )) Nguồn dự trữ, tài nguyên, nguồn. людские ресурсы — nguồn nhân lực, kho người природные ресурсы…
    453 byte (44 từ) - 00:05, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • được) Liên quan đến nguồn gốc của con người, hoặc nhân loại học. Có nguồn gốc từ sự ảnh hưởng của hoạt động của con người đối với tự nhiên. anthropogenous…
    488 byte (39 từ) - 14:50, ngày 7 tháng 1 năm 2023
  • dược liệu Nguyên liệu tự nhiênnguồn gốc thực vật, động vật, khoáng vật và vi sinh vật dùng để điều chế thành thuốc chín và các dạng bào chế. "dược…
    402 byte (46 từ) - 14:37, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • chống các diễn biến có hại của tự nhiên, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường sinh thái, v.v. Rừng phòng hộ đầu nguồn. Rừng phòng hộ, Soha Tra Từ‎[1]…
    476 byte (67 từ) - 22:58, ngày 5 tháng 6 năm 2023
  • từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự lai giống lại giống Hiện tượng một số đặc điểm của tổ tiên xa xăm bỗng nhiên lại xuất hiện ra ở con cháu. Người…
    496 byte (67 từ) - 11:57, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • источникам сырья — làm cho (xây dựng) những xí nghiệp công nghiệp gần các nguồn nhiên liệu приблизить литературу к жизни — làm cho văn học đi sát (gần gụi…
    910 byte (89 từ) - 22:35, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • mưa (thể loại Mục từ tiếng Nguồn)
    gồm tiếng Mundari gama. (loại từ cơn, trận) mưa (湄, 𩄎, 𩅹) Hiện tượng tự nhiên, xảy ra do sự ngưng tụ của hơi nước trên bầu trời, dưới dạng những đám…
    3 kB (311 từ) - 11:59, ngày 31 tháng 8 năm 2023
  • cộng коллективное питание — tổ chức ăn uống tập thể (горючее) nhiên liệu (электрическое) nguồn điện, điện. "питание", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    1 kB (97 từ) - 21:21, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • ! (thể loại Khối ký tự Basic Latin)
    Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: Dấu chấm than Có thể bắt nguồn từ chữ Io trong tiếng Latinh, với chữ I được viết trên chữ o, được đặt ở cuối như…
    4 kB (522 từ) - 14:39, ngày 26 tháng 12 năm 2023
  • (thể loại Khối ký tự CJK Unified Ideographs)
    ký tự 1 Dữ liệu Unihan: U+4E8C Các ký tự trong cùng chuỗi ngữ âm (二) (Zhengzhang, 2003)  二 Hai, số tự nhiên ngay sau số một. Hai lần, gấp đôi, đôi,…
    1 kB (149 từ) - 18:31, ngày 29 tháng 9 năm 2023
  • nước (thể loại Mục từ tiếng Nguồn)
    viết hoặc gốc từ tương tự nuộc nược nước Chất lỏng không màu, không mùi và trong suốt khi là nguyên chất, tồn tại trong tự nhiên ở sông hồ, ở biển, v.v…
    8 kB (696 từ) - 15:03, ngày 14 tháng 9 năm 2023
  • sáu (thể loại Mục từ tiếng Nguồn)
    Trung Quốc: 陸, 六 Chữ số La Mã: VI sáu Số tiếp theo số năm trong dãy số tự nhiên. Sáu trang. Hai trăm lẻ sáu. Sáu chín. — (khẩu ngữ) sáu mươi chín Trăm…
    2 kB (230 từ) - 05:39, ngày 26 tháng 4 năm 2023
  • ban (đề mục Từ tương tự)
    chức. Ban văn. Ban võ. Ban khoa học tự nhiên. Ban khoa học xã hội. ban (xem từ nguyên 2) Nói máy hỏng đột nhiên. Xe bị ban ở dọc đường. ban Cấp cho người…
    5 kB (575 từ) - 12:58, ngày 10 tháng 11 năm 2023
  • chín (thể loại Mục từ tiếng Nguồn)
    chín Chữ số Ả Rập: 9 Chữ số Trung Quốc: 玖, 九 Chữ số La Mã: IX chín Số tự nhiên tiếp theo số tám, trước số mười. Chín tháng mười ngày Chín bỏ làm mười…
    3 kB (337 từ) - 13:31, ngày 27 tháng 2 năm 2024
  • tám (thể loại Mục từ tiếng Nguồn)
    cơm có mùi thơm, ngon. Cơm gạo tám. Số tiếp theo số bảy trong dãy số tự nhiên. Nói chuyện phiếm. Tiếng Anh: eight (en) Tiếng Ba Lan: osiem (pl) Tiếng…
    2 kB (311 từ) - 08:08, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • chỉ đến màu trắng của tuyết ở khu vực này. Tên định danh này được nhà tự nhiên học người Chile Juan Ignacio Molina (1740-1829) đưa ra trong cuốn sách…
    1 kB (164 từ) - 10:05, ngày 10 tháng 12 năm 2022
  • sơn thủy (thể loại Chỉ đến nguồn chưa biết)
    cách viết hoặc gốc từ tương tự Sơn Thuỷ Sơn Thuý sơn thủy Sơn thuỷ. (Xem từ nguyên 1) Núi sông, chỉ phong cảnh thiên nhiên nói chung. Thú hữu tình sơn…
    472 byte (73 từ) - 23:41, ngày 10 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).