Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • người vào môi trường xã hội (nhân loại học văn hóa, phân thành hai ngành là dân tộc học và tâm lý xã hội). "nhân loại học", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    753 byte (103 từ) - 17:27, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • gốc từ tương tự thủy phận thủy phân (Hóa học) Sự phân ly một hợp chất do tác dụng của nước nóng hay a-xit loãng. "thủy phân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    341 byte (47 từ) - 01:47, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tiếng Việt có bài viết về: Base (hóa học) bazơ (Hóa học?) Hợp chất hóa học khi mà phân tử gồm một nguyên tử kim loại được liên kết với một hay nhiều nhóm…
    355 byte (39 từ) - 15:42, ngày 19 tháng 10 năm 2022
  • khử nước (thể loại Hóa học)
    khử nước (Hóa học) Lấy phân tử nước ra khỏi phân tử của một hợp chất. loại nước Tiếng Anh: dehydrated "khử nước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    404 byte (36 từ) - 19:16, ngày 19 tháng 9 năm 2011
  • đực. (Hóa học) Phân tử tau-rin, một loại phân tử hóa học mang tính axít thường tìm thấy trong mô sinh vật, đặc biệt sinh vật biển. (Thiên văn học) (thuộc)…
    522 byte (57 từ) - 00:19, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • B
    phân loại trên dưới, chỉ vị trí thứ hai. Hàng loại B; Khán đài B; Nhà số 53B (sau số 53A) (Hóa học) Viết tắt của bo Chỉ số 11 trong hệ thập lục phân.…
    789 byte (82 từ) - 23:47, ngày 24 tháng 7 năm 2021
  • hoạt động hoặc không hiệu quả Hóa học. Ngăn cản hoạt động của tác nhân hóa học hay sinh học phân tử (như enzyme) Quân sự. Loại bỏ người hay khí tài khỏi hoạt…
    550 byte (53 từ) - 08:04, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • Chuyển tự của типизация типизация gc (Sự) Phân kiểu, phân loại. лит. иск. — [sự] điển hình hóa "типизация", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    328 byte (31 từ) - 01:58, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • bài viết về: ẩm thực phân tử ẩm thực phân tử Một nhánh của khoa học thực phẩm nhằm tìm cách điều tra các biến đổi vật lý và hóa học của các thành phần xảy…
    425 byte (50 từ) - 08:03, ngày 20 tháng 11 năm 2023
  • nguyên tử số (thể loại Hóa học)
    nguyên tử số (Hóa học) Số thứ tự của mỗi nguyên tố trong bảng phân loại các nguyên tố của Men-đê-lê-ép và cũng là số điện tích dương của hạt nhân nguyên…
    479 byte (56 từ) - 17:12, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • типизировать Thể chưa hoàn thànhvà Thể chưa hoàn thành Phân kiểu, phân loại. лит. иск. — điển hình hóa "типизировать", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    353 byte (36 từ) - 01:58, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • Y (thể loại Ký hiệu nguyên tố hóa học)
    tắt của YMCA (the Y) Viết tắt của YWCA (Hóa học) Viết tắt của ytri (Di truyền học) một loại pyrimidine. (Hóa sinh) Viết tắt IUPAC 1 chữ cái của tyrosine…
    2 kB (195 từ) - 08:40, ngày 19 tháng 6 năm 2023
  • tổng hợp (thể loại Hóa học)
    các ý kiến thảo luận. Tổng hợp tình hình. (Hóa học) Điều chế hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản hơn. phân tích tổ hợp các yếu tố riêng rẽ Tiếng Anh:…
    2 kB (196 từ) - 04:54, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • nhóm định chức (thể loại Hóa học)
    nhóm định chức (Hóa học) Nhóm nguyên tử trong phân tử của một hợp chất, đặc trưng cho tính chất hóa học của hợp chất ấy. "nhóm định chức", Hồ Ngọc Đức…
    373 byte (42 từ) - 09:15, ngày 30 tháng 9 năm 2011
  • ngậm nước (thể loại Hóa học)
    ngậm nước (Hóa học) Nói những tinh thể của những chất mà phân tử có chứa một số phân tử nước nhất định. Hay còn gọi Hidrat hóa: muối kết tinh (tinh thể…
    739 byte (83 từ) - 08:36, ngày 30 tháng 9 năm 2011
  • — phân bố công nhân theo các khu vực (систематизировать) phân loại, phân hạng, hệ thống hóa. "распределять", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    1 kB (97 từ) - 23:50, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • đồng (thể loại Nguyên tố hóa học/Tiếng Việt)
    đồng Nguyên tố hóa học nhóm I hệ thống tuần hoàn Men-đê-lê-ép, số thứ tự nguyên tử 29, khối lượng nguyên tử 63, 546, một trong bảy kim loại "tiền sử" được…
    10 kB (1.186 từ) - 14:08, ngày 15 tháng 8 năm 2023
  • ống hút (thể loại Hóa học)
    ống hút (Hóa học) Ống thủy tinh phình to ở phía giữa, có hai đầu nhỏ và dài, gần đầu trên có khắc vạch, dùng để lấy ra một thể tích chính xác một chất…
    479 byte (57 từ) - 04:11, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • cái (thể loại Động vật học)
    cái gì. Lo cái ăn cái mặc. Phân biệt cái hay cái dở. Cái bắt tay. Cái không may. Từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ thuộc loại vật vô sinh, thường đứng…
    5 kB (622 từ) - 21:39, ngày 25 tháng 9 năm 2023
  • base (thể loại Hóa học)
    (Toán học) Đường đáy, mặt đáy. base of a triangle — đáy tam giác (Toán học) Cơ số. base of logarithm — cơ số của logarit (Ngôn ngữ học) Gốc từ. (Hóa học) Bazơ…
    3 kB (324 từ) - 14:32, ngày 19 tháng 10 năm 2022
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).