Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • abiogeny (Sinh vật học) Sự phát sinh tự nhiên. "abiogeny", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    165 byte (23 từ) - 14:15, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • ˌbɑɪ.oʊ.ˈdʒɛ.nə.səs/ abiogenesis /ˌeɪ.ˌbɑɪ.oʊ.ˈdʒɛ.nə.səs/ (Sinh vật học) Sự phát sinh tự nhiên. "abiogenesis", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    304 byte (36 từ) - 14:15, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • xảy (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)
    xảy (sự việc thường là không hay) phát sinh ra một cách tự nhiên. Xảy ra hoả hoạn. Xảy ra án mạng. Sự việc xảy đến bất ngờ. xảy (cũ) chợt, bỗng. "Mảng…
    586 byte (68 từ) - 15:04, ngày 27 tháng 4 năm 2022
  • natural (đề mục Cách phát âm)
    (Thuộc) Tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên. natural law — quy luật tự nhiên natural selection — sự chọn lọc tự nhiên (Thuộc) Thiên tính; bẩm sinh, trời sinh. natural…
    2 kB (162 từ) - 16:41, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • về: tự do tự do Phạm trù triết học chỉ khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình trên cơ sở nhận thức được quy luật phát triển của tự nhiên và…
    2 kB (259 từ) - 15:54, ngày 2 tháng 9 năm 2023
  • immunité (đề mục Cách phát âm)
    Sự miễn trừ. Immunité diplomatique — quyền miễn trừ ngoại giao (Sinh vật học; sinh lý học) Sự miễn dịch. Immunité naturelle — sự miễn dịch tự nhiên Allergie…
    647 byte (54 từ) - 03:57, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • môi trường (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)
    một môi trường truyền âm. Toàn thể hoàn cảnh tự nhiên tạo thành những điều kiện sống bên ngoài của một sinh vật. Ảnh hưởng và tác dụng của môi trường. Nghiên…
    1 kB (169 từ) - 01:35, ngày 16 tháng 7 năm 2022
  • survival (đề mục Cách phát âm)
    Sự sống sót của các cá thể thích nghi (trong chọn lọc tự nhiên); quá trình chọn lọc tự nhiên. Sự khôn sống mống chết. "survival", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ…
    623 byte (73 từ) - 22:58, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • gc /se.lɛk.sjɔ̃/ Sự lựa chọn, sự tuyển lựa. Faire une sélection parmi les candidats — tuyển lựa thí sinh Sélection artificielle — (sinh vật học) chọn lọc…
    836 byte (74 từ) - 23:34, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • selection (đề mục Cách phát âm)
    đã được tuyển lựa cẩn thận (Sinh vật học) Sự chọn lọc. natural selection — sự chọn lọc tự nhiên artificial selection — sự chọn lọc nhân tạo "selection"…
    810 byte (75 từ) - 16:48, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • thả lỏng (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)
    cơ bắp hoàn toàn tự nhiên, thoải mái, không có một biểu hiện dùng sức nào cả, dù rất nhỏ. Thả lỏng gân cốt cho đỡ mỏi. Để cho được tự do làm gì thì làm…
    811 byte (104 từ) - 01:37, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • phusis (đề mục Cách phát âm)
    /pʰˈysis]/ (Tiếng Byzantine) IPA: /ɸˈysis]/ Tự nhiên Được sinh ra, sinh trưởng, sự ra đời Sự lộ hình Nổi lên từ sự chìm lấp mù mờ Triết học Hy Lạp Bản thế…
    1 kB (109 từ) - 19:07, ngày 25 tháng 9 năm 2008
  • mutation (đề mục Cách phát âm)
    (Luật học, pháp lý) Sự chuyển nhượng. (Ngôn ngữ học) Sự chuyển hóa. Sự đột biến; đột biến. Mutations naturelles — đột biến tự nhiên "mutation", Hồ Ngọc…
    1 kB (127 từ) - 15:52, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • fact (đề mục Cách phát âm)
    biết về vấn đề sinh dục, sinh đẻ... The fact of world - Sự thật về thế giới. the fact of the matter is... — sự thật của vấn đề là... Sự kiện, thực kiện…
    2 kB (280 từ) - 08:58, ngày 15 tháng 11 năm 2023
  • home (đề mục Cách phát âm)
    côi lying in home — nhà hộ sinh Đích (của một số trò chơi). to be (feel) quite at home: Cảm thấy hết sức thoải mái tự nhiên như ở nhà; không cảm thấy bị…
    5 kB (617 từ) - 01:05, ngày 22 tháng 7 năm 2022
  • go (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)
    cách viết hoặc gốc từ tương tự go Từ tiếng Anh cổ gān, từ tiếng Thượng Đức cổ *gāną, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *ǵʰeh. Tuy nhiên, từ thế kỷ XV, các hình thái…
    13 kB (1.689 từ) - 12:10, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • đã (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)
    tương tự Dạ dã đa đả dạ da đà đá đã Khỏi hẳn bệnh. Đau chóng đã chầy (tục ngữ). Thuốc đắng đã tật (tục ngữ). Hết cảm giác khó chịu, do nhu cầu sinh lí hoặc…
    2 kB (343 từ) - 05:34, ngày 17 tháng 1 năm 2024
  • hương (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)
    chứa bột vỏ cây trầm. hương trời: (Văn học) Chỉ người đàn bà có sắc đẹp tự nhiên như trong câu Sắc nước hương trời. hương tục: Các tập quán ở nông thôn…
    5 kB (734 từ) - 03:14, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • lồn (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)
    hoặc gốc từ tương tự lớn lơn lộn lỏn lon lờn lơn lọn lòn lợn (cái) lồn (từ lóng) Âm hộ của người, phần bên ngoài của bộ phận sinh dục nữ. bướm Từ tục…
    4 kB (656 từ) - 07:23, ngày 7 tháng 8 năm 2022
  • mean (đề mục Cách phát âm)
    sự thẩm tra khả năng (trước khi trợ cấp) by all means; by all manner of means: Bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào. Tất nhiên
    4 kB (516 từ) - 11:51, ngày 23 tháng 6 năm 2022
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).