Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • tiêu phí Dùng một cách hoang phí, vô ích. Tiêu phí thì giờ. Tiêu phí tiền bạc. Tiêu phí, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam…
    269 byte (33 từ) - 10:00, ngày 6 tháng 4 năm 2022
  • lãng phí Làm tốn kém, hao tổn một cách vô ích. Lãng phí tiền của. Ăn tiêu lãng phí. "lãng phí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    279 byte (34 từ) - 13:39, ngày 21 tháng 8 năm 2023
  • зря (thông tục) (Một cách) Vô ích, phí công, uổng công, uổng phí. зря тратить что-л. — tiêu mất cái gì một cách vô ích, tiêu phí cái gì зря тратить время…
    548 byte (65 từ) - 16:08, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • hư phí Tiêu dùng một cách vô ích. Hư phí thời gian. "hư phí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    243 byte (27 từ) - 03:14, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • giờ chết Thời gian tiêu phí vô ích trong quá trình lao động. "giờ chết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    254 byte (28 từ) - 08:22, ngày 24 tháng 9 năm 2011
  • нулью — làm tiêu tan cái gì, làm cái gì mất đi, làm cái gì không còn nữa сводиться к нулью — tiêu tan mất, chẳng có kết quả gì, trở thành vô ích "нуль", Hồ…
    824 byte (85 từ) - 05:47, ngày 26 tháng 12 năm 2023
  • tin. Hết chừng bao nhiêu tiền của, sức lực, thời gian. Tiêu mất nhiều tiền. Mất thời gian vô ích. Chết (hàm ý tiếc thương). Bố mẹ mất từ lúc còn nhỏ. Trt…
    2 kB (224 từ) - 16:21, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Chọn lọc, đúc kết những điều cần thiết. Rút kinh nghiệm. Rút ra bài học bổ ích. Kéo về phía mình. Rút dây. Rút rơm. Chuyển vào sâu, về phía sau. Rút quân…
    2 kB (246 từ) - 00:39, ngày 12 tháng 8 năm 2018
  • những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất Sự có ích; ích lợi. to be of use for — có ích cho, dùng được cho to have no further use for — không dùng…
    3 kB (341 từ) - 03:12, ngày 9 tháng 10 năm 2022
  • ăn. Thừa tiêu. Mảnh vải này may áo thì thừa. Còn lại sau khi đã dùng đủ rồi. Rẻo vải thừa. Trả tiền thừa cho khách. Có thêm vào trở nên vô ích, không cần…
    2 kB (291 từ) - 00:45, ngày 10 tháng 8 năm 2020
  • cho việc sửa chữa ngôi nhà. Mất nhiều, có phần lãng phí. Tốn tiền vô ích. Tiêu tốn tiền quá. Tốn công hại của. "tốn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    2 kB (224 từ) - 15:49, ngày 14 tháng 5 năm 2023
  • phiếu bưu điện. (thông tục) (бесполезная трата) — [sự] phung phí, tiêu pha vô ích. пустой перевод денег — [sự] phung phí tiền "перевод", Hồ Ngọc Đức…
    2 kB (145 từ) - 21:00, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • đến ngày nay và đã được Phan Huy Ích dịch ra tiếng Việt. Chinh phụ ngâm. Bến Tầm Dương chàng còn ngoảnh lại. Chốn Tiêu Tương thiếp hãy trông theo. "Tầm…
    1 kB (161 từ) - 17:49, ngày 5 tháng 8 năm 2015
  • có đủ các thứ đồ dùng tiện nghi Lợi ích vật chất, điều lợi. marriage of convenience — sự lấy nhau vì lợi Nhà tiêu, hố xí. to await (suit) somebody's convenience:…
    1 kB (163 từ) - 07:22, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • gå unna — Đi tránh. å gå over bekken etter vann — Làm việc uổng công vô ích. Chuyển vận, hoạt động. (Thời gian) Trôi qua, đi qua. Bussen går hvert tiende…
    2 kB (295 từ) - 00:08, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • từ trừu tượng การปอกลอก) (mang tính thành ngữ) Lừa đảo: lừa tiền hoặc lợi ích khác. 28/03/2015, “พยาบาลสาวฉีดยาตายถูกแฟนปอกลอกหมดตัว”, กรุงเทพธุรกิจ‎[1]:…
    1 kB (150 từ) - 18:36, ngày 2 tháng 9 năm 2023
  • the bank — có chương mục ở ngân hàng (Kế toán) Khoản, tài khoản. Lợi, lợi ích. to turn something to account — sử dụng cái gì làm cho có lợi, lợi dụng cái…
    7 kB (851 từ) - 06:40, ngày 1 tháng 4 năm 2024
  • tưởng này. to sell somebody out: Phản bội, lừa dối, phụ bạc ai đó vì lợi ích, món lợi cho riêng bản thân mình. The clansmen became tenants and the chiefs…
    10 kB (1.556 từ) - 23:59, ngày 10 tháng 10 năm 2022
  • quyết to put to express — đem tiêu Dùng, sử dụng. to put one's money into good use — dùng tiền vào những việc lợi ích he is put to mind the furnace —…
    18 kB (2.368 từ) - 10:36, ngày 21 tháng 12 năm 2021