đố kị

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 妒忌.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

đố kị

  1. to be envious
    • 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 202:
      Anh càng làm tốt, họ càng đố kị, anh càng sống thẳng anh càng có thêm kẻ thù.
      The more he did well, the more they grew envious; the more upright he lived, the more enemies he had.