From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation
Jump to search
dài dòng
- verbose, lengthy
- Antonym: ngắn gọn
2005, Nguyễn Ngọc Tư, “Dòng nhớ”, in Cánh đồng bất tận, Trẻ publishing house:Chà, hỏng biết nói sao bây giờ, dài dòng lắm, vợ của chồng tôi.- Why, don't know how to say, very long story, my husband's wife.