Jump to content

dòm ngó

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

dòm +‎ ngó.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

dòm ngó

  1. to watch with secret designs
    • 2017, J. K. Rowling, chapter 1, in Lý Lan, transl., Harry Potter Và Hòn Đá Phù Thủy [Harry Potter and the Sorcerer's Stone]‎[1], 29 edition, volume 1, Ho Chi Minh City: Nhà xuất bản Trẻ, →ISBN, →OCLC:
      Bà Dursley thì ốm nhom, tóc vàng, với một cái cổ dài gấp đôi bình thường, rất tiện cho bà nhóng qua hàng rào để dòm ngó nhà hàng xóm.
      Mrs. Dursley was thin and blonde and had nearly twice the usual amount of neck, which came in very useful as she spent so much of her time craning over garden fences, spying on the neighbors.
  2. (colloquial) to keep an inquisitive or covetous eye on; to eyeball