diêu bông

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

As explained by poet Hoàng Cầm, who coined the name of the fictional plant, to a friend: "diêu bông" is based on "hoa phiêu diêu" ("the fleeting flower").[1] Blend of phiêu diêu (floating, fleeting) +‎ bông (flower (dialectal)).

The real-life plant behind the imaginary diêu bông plant has been identified as Clerodendrum cyrtophyllum, known as bọ mẩy or đắng cẩy in Vietnamese.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

diêu bông

  1. An imaginary plant, whose leaves an unwed maiden challenges her suitors to find for her in order to marry her
    • 1959, Hoàng Cầm, Lá Diêu Bông, lines 5–9:
      Chị bảo:
      Đứa nào tìm được Lá Diêu Bông
      Từ nay ta gọi là chồng.
      Hai ngày em tìm thấy lá
      Chị chau mày: Đâu phải Lá Diêu Bông.
      Big Sis said:
      Whoever can find the Diêu Bông Leaf
      From now on I will call him my husband.
      Two days later, I found the leaf
      Big Sis knit her brows[, saying]: Not Diêu Bông Leaf.
    • 1990, Trần Tiến, Lá Diêu Bông:
      Em đố ai tìm được lá diêu bông
      Em xin lấy làm chồng
      You challenged thus: whoever could find diêu bông leaf
      You'd fain marry him as your husband

References

[edit]

Further reading

[edit]

Hoàng Cầm (17 September 2004) "Sự Tích Bài Thơ Lá Diêu Bông" (The Tale of the Poem on Diêu Bông Leaf) (in Vietnamese)