giắt

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

giắt ()

  1. to plant, to make stuck in an opening
    • 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      Đạo sĩ ấy đầu đội nón tre, vai khoác áo tơi, toàn thân phủ đầy tuyết trắng, trên lưng giắt chéo một thanh trường kiếm, []
      The Taoist monk wore a conical hat of bamboo, wore a straw coat, was fully covered in white snow; diagonally on his back was slung a longsword, []