khảng

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Muong

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Vietic *k-raːŋʔ. Cognate with Vietnamese tháng.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

khảng

  1. (Mường Bi) moon
  2. (Mường Bi) month
    khảng chiêngthe first lunar month

References

[edit]

Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt (Muong - Vietnamese dictionary)[1], Nhà xuất bản Văn hoá Dân tộc Hà Nội

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Noun

[edit]

khảng

  1. Alpinia Nigra

Etymology 2

[edit]

Classifier

[edit]

khảng

  1. Indicates relatively large blocks or slabs of solid.
  2. Indicates turds, stones, erasers, flour balls, bricks, tiles.
    khảng hinrock
    khẩu khảngclumpy rice
    khảng cuô̱n mạylarge wooden logs

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[2][3] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên