kiếm ăn
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]kiếm (“to seek, to search, to find”) + ăn (“to eat”).
Pronunciation
[edit]Verb
[edit]- to make a living
- 1941, Tô Hoài, chapter 1, in Dế Mèn phiêu lưu ký [Diary of a cricket], Tân Dân Publishing House:
- Vả lại, mẹ thường bảo chúng tôi rằng: "Phải như thế, để các con biết kiếm ăn một mình cho quen đi. […]"
- Besides, my mother used to tell her children, “It's good for you to learn to fly with your own wings. […]”