lên ngôi

From Wiktionary, the free dictionary
Archived revision by Lo Ximiendo (talk | contribs) as of 14:11, 23 November 2017.
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

Etymology

lên (ascend, climb up, up) +‎ ngôi (seat, throne).

Pronunciation

Verb

lên ngôi

  1. to ascend to the throne
    Chiêu Thánh Công chúa lên ngôi năm 1224 gọi là Lý Chiêu Hoàng, trở thành nữ hoàng duy nhất trong lịch sử Việt Nam.
    Princess Chiêu Thánh ascended to the throne in 1224, called Lý Chiêu Hoàng, she is the only female emperor in Vietnam.