Jump to content

lơ thơ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

thơ

  1. few and far between
    • 2005, chapter 35, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      [] kẻ có công lực như thế trên đời chỉ có lơ thơ vài người.
      [] people with that level of skill are few and far between.