mụn
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "mun"
Tày
[edit]Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [mun˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [mun˩˧]
Etymology 1
[edit]Noun
[edit]mụn
- moth
- mụn toỏng phải ― cloth moth
Etymology 2
[edit]Verb
[edit]mụn
Etymology 3
[edit]Noun
[edit]mụn
- two days after tomorrow
- căm mụn
- the night of the day two days after tomorrow
References
[edit]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Vietic *muːnʔ, from Proto-Mon-Khmer *mun ~ *muunʔ ~ *muən, cognate with Bahnar mŭn, Khmer មុន (mun), [Nancowry] Central Nicobarese môn.
Pronunciation
[edit]Noun
[edit](classifier cục, nốt, hột, hạt) mụn • (𤺯, 𦝋, 𬛗)
- (dermatology) a growth
Categories:
- Tày terms with IPA pronunciation
- Tày lemmas
- Tày nouns
- Tày terms with usage examples
- Tày verbs
- Vietnamese terms inherited from Proto-Vietic
- Vietnamese terms derived from Proto-Vietic
- Vietnamese terms inherited from Proto-Mon-Khmer
- Vietnamese terms derived from Proto-Mon-Khmer
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese nouns classified by cục
- Vietnamese nouns classified by nốt
- Vietnamese nouns classified by hột
- Vietnamese nouns classified by hạt
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese nouns
- vi:Dermatology
- Vietnamese terms with usage examples