mụn

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Noun

[edit]

mụn

  1. moth
    mụn toỏng phảicloth moth

Etymology 2

[edit]

Verb

[edit]

mụn

  1. to plunge; to stick
    mu mụn muốc
    the boar sticks its nose into the bran

Etymology 3

[edit]

Noun

[edit]

mụn

  1. two days after tomorrow
    căm mụn
    the night of the day two days after tomorrow

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Vietic *muːnʔ, from Proto-Mon-Khmer *mun ~ *muunʔ ~ *muən, cognate with Bahnar mŭn, Khmer មុន (mun), [Nancowry] Central Nicobarese môn.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier cục, nốt, hột, hạt) mụn (𤺯, 𦝋, 𬛗)

  1. (dermatology) a growth
    mụn trứng cáan acne pimple
    mụn cóca wart
    mụn nướca blister