nên hồn

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

nên +‎ hồn.

Pronunciation

[edit]

Adverb

[edit]

nên hồn

  1. (chiefly in the negative) for the life of one; to save one's life
    Synonym: ra hồn
    Viết thư đơn giản mà viết cũng không nên hồn !
    You can't even write a simple letter to save your life!

See also

[edit]