Jump to content

na̱

From Wiktionary, the free dictionary

Tày

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Tai *naːꟲ (mother's younger sibling). Cognate with Lao ນ້າ (), Northern Thai ᨶ᩶ᩣ, Shan ၼႃႉ (nâ̰a), Ahom 𑜃𑜡𑜠 (nāa), Thai น้า (náa).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

na̱ ()

  1. maternal aunt, mother's sister
    Na̱ lan pây đuổi căn
    The child and his maternal aunt go out together.
  2. second wife
    hết na̱to become one's second wife
    氏良𠮶𪦸[⿱内小]切賒
    内親仍[⿰女米]妸芮[⿱罒下]
    噲[⿰悲去]朴許妸都
    Thị Lương gạ lủc nọi xiết xa:
    Nội thân nhằng mẻ à rườn tẩư
    Nả gỏi pây phác hẩư à đu
    Thi Luong told her kid:
    "Your father's relatives has an aunt in the harem,
    I will send you there so she can help you."

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội