ngang tàng
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 昂藏
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ŋaːŋ˧˧ taːŋ˨˩]
- (Huế) IPA(key): [ŋaːŋ˧˧ taːŋ˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [ŋaːŋ˧˧ taːŋ˨˩]
Adjective
- arrogant, very proud
- 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 187:
- Tiếng nổ ngang tàng của chiếc xe mang nhãn hiệu Liên Xô đã đưa chân họ đến đây với một sự tò mò không cưỡng được, […]
- The arrogant sound of the Soviet-brand motorbike had brought them here with an uncontrollable curiousness, […]