nghẹn ngào

From Wiktionary, the free dictionary
Archived revision by WingerBot (talk | contribs) as of 11:18, 29 September 2019.
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

Etymology

From nghẹn.

Pronunciation

Verb

nghẹn ngào

  1. to choke with emotion (while speaking)
    • 2018 January 9, “Ông Đinh La Thăng xin toà xem xét cho cấp dưới”, in Tuổi Trẻ Online[1]:
      Ông cũng nghẹn ngào khi nói lời đề nghị hội đồng xét xử (HĐXX) đánh giá lại thiệt hại của vụ án từ các hành vi của mình mà xem xét cho những bị cáo là cấp dưới của ông thời kỳ đó.
      Choking with emotion, he suggested that the jury review the damage from his own actions in the case, in order to give consideration to the defendants who were his subordinates at the time.