phục quốc

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 復國

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

phục quốc

  1. (literary) to recover a country, to restore a nation
    • 2016 November 13, Lan Hương, “Khương Duy – Bi kịch một tài năng thời Tam Quốc”, in Báo Pháp luật Việt Nam điện tử[1]:
      Khi Hậu chủ Lưu Thiện đầu hàng, Thục Hán diệt vong, Khương Duy đầu hàng Chung Hội với ý đồ lợi dụng Chung Hội để phục quốc nhưng thất bại, bị chết trong đám loạn quân khi 62 tuổi.
      When Liu Shan the Later Lord surrendered, Shu Han perished; Jiang Wei surrendered to Zhong Hui while plotting to use the latter to restore the nation yet failed, and died at the age of 62 among the riotous troops.