tắc xi

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese[edit]

Alternative forms[edit]

Etymology[edit]

Borrowed from French taxi.

Pronunciation[edit]

Noun[edit]

(classifier chiếc) tắc xi

  1. taxi, cab
    • 1934, “VIỆC TRONG NƯỚC: Mới bắt đầu có xe ô-tô « tắc-xi » (taxis) chạy ở Hà nội.”, in Nam Phong tạp chí[1], number 205, page 129:
      Ô-tô tắc-xi là một thứ xe ô-tô chở thuê hành-khách chạy khắp các đường phố Hà-nội []
      A taxi is a type of car that drives passengers through any streets and alleys of Hanoi with some payment. [...]
    • 2001, Nguyễn Đức Giang, “Tôi là ai? [Who am I?]”, in Đại học Sư Phạm Huế (DÒNG VIỆT)‎[2], volume 2, page 285:
      Một lần anh gọi tắc xi về khách sạn, dĩ nhiên là phải nói tiếng Anh.
      I called a taxi back to the hotel, of course speaking in English.