tổ quốc

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 祖國.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

tổ quốc

  1. (formal or literary) homeland; motherland; fatherland
    • John F. Kennedy (1961) “Inaugural Address”, in John F. Kennedy – Presidential Library and Museum[1], undated free Vietnamese translation by unknown translator
      Đừng hỏi tổ quốc đã làm gì cho ta mà hãy hỏi ta đã làm gì cho tổ quốc
      Ask not what your country can do for you – ask what you can do for your country.
      (literally, “Ask not what the homeland has done for us - ask what we have done for the homeland.”)

Further reading

[edit]
  • “Chủ tịch Hồ Chí Minh & tổng thống J.Kennedy, ai nói trước? [President Hồ Chí Minh and President J. Kennedy, who said it first?]”, in Tạp Chí Điện Tử Người Đưa Tin [Messenger – Online Magazine]‎[2], 2015
  • Phạm Thu Hương (2018) “Đừng hỏi tổ quốc đã làm gì cho ta, mà cần hỏi ta đã làm gì cho tổ quốc hôm nay [Ask not what the homeland has done for us - ask what we have done for the homeland.]”, in Đọt Chuối Non [Young Banana Shoot]‎[3]