thồi

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

thồi

  1. table (in an inn)
    • 2005, chapter 7, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      Lại qua nửa giờ, thức ăn đã bày đầy hai thồi.
      Half an hour later again, two tables were covered with dishes.