thế-giới

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Noun

[edit]

thế-giới

  1. Obsolete spelling of thế giới (a/the world).
    • 1966, Cuốn chỉ-dẫn 1966 [The Guidebook of 1966], Học-viện Quốc-gia Hành-chánh:
      Giao-hoán kinh-tế giữa thế-giới tự-do và thế-giới cộng-sản.
      — Economic exchange between the free world and the communist world.