thế giới
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 世界, composed of 世 (“lifetime; time”) and 界 (“boundary; space”), from Buddhist Literary Chinese 世界 (shìjiè, “realm; domain; universe; reality”, literally “time and space”). Compare thế gian, thời gian and vũ trụ.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tʰe˧˦ zəːj˧˦]
- (Huế) IPA(key): [tʰej˨˩˦ jəːj˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [tʰej˦˥ jəːj˦˥]
Audio (Hà Nội): (file)
Noun
[edit]- world
- trên thế giới ― in the world
- tin (tức)/lịch sử/kinh tế thế giới ― world news/history/economy
- Hoa hậu Thế giới ― Miss World
- thế giới động vật ― the animal world/kingdom
- thế giới bên kia ― the otherworld
- thế giới ngầm ― the underworld
- thế giới ảo ― the virtual world
- 2018 November 9, Thích Nhật Từ, “Pháp hội và bản chất Tịnh độ [Memorial and the Nature of Pure Land]”, in Thế giới Cực lạc [The World of Ultimate Bliss], page 19:
- Nhiều người khi đọc đến đây sẽ đặt câu hỏi rằng, đây có phải là mô hình của một thế giới lý tưởng hay chỉ là một thế giới ảo?
- Readers at this point may ask, “Is this the model for an ideal world, or simply an imaginary world?”
- used in names and signs for specialty stores
- Thế Giới Đồng Hồ ― The Timekeeping World
See also
[edit]Further reading
[edit]- "thế giới" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)