trái ngang
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕaːj˧˦ ŋaːŋ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʈaːj˨˩˦ ŋaːŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ʈaːj˦˥ ŋaːŋ˧˧]
Adjective
[edit]- absurd
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 6:
- Trong mối tình dang dở, trái ngang ấy, Jeannette chỉ có được niềm an ủi là phút cuối cùng cuộc đời Vạn, bà đã ở bên ông.
- In that unfinished and absurd love, Jeannette only had the consolation that, at the last minute of Vạn's life, she was at his side.