tí hon

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

hon

  1. tiny
    • 1930, “Chiến Sĩ Tí Hon [Tiny Soldiers]”, Việt Anh (lyrics), Đinh Nhu (attributed) (music)‎[1]:
      Nào ta đi cùng nhau, đều chân theo nhịp trống!
      Các chiến sĩ tí hon, hát vang lên nào!
      Let us march together to the drumbeat!
      Tiny soldiers, let's sing out loud!

Synonyms

[edit]