Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • chiến lũy Công sự chiến đấu.…
    165 byte (6 từ) - 13:49, ngày 17 tháng 10 năm 2018
  • chiến sự Việc chiến đấu, giao tranh giữa các lực lượng quân sự. Công dân phải di cư ra khỏi vùng chiến sự đó Tình hình chiến sự hết sức căng thẳng…
    322 byte (32 từ) - 13:53, ngày 9 tháng 12 năm 2023
  • công sự Tên gọi chung các công trình quân sự dùng để chiến đấu và phòng tránh như hầm, hào, hố, v.v. đào công sự Tiếng Anh: fortification Công sự, Soha…
    398 byte (45 từ) - 14:52, ngày 4 tháng 9 năm 2022
  • của окоп окоп gđ (воен.) Chiến hào, công sự, hào chiến đấu. рыть окопы — đào chiến hào, đào công sự окоп полного профиля — chiến hào toàn thân "окоп", Hồ…
    460 byte (43 từ) - 20:03, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tiếng Việt có bài viết về: công binh công binh Binh chủng kĩ thuật, chiến đấu chủ yếu bằng mìn, chất nổ, v.v. và bảo đảm chiến đấu, như phá gỡ bom mìn, làm…
    468 byte (62 từ) - 07:09, ngày 25 tháng 5 năm 2022
  • sự sắp xếp lực lượng trong suốt cả một thời kì của cuộc đấu tranh xã hội - chính trị. Chiến lược cách mạng. chiến lược Thuộc về, phục vụ cho chiến lược…
    1 kB (110 từ) - 03:58, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • chiến công боевые действия — chiến sự, [sự] tác chiến в боевой готовности — [trong thế] sẵn sàng chiến đấu боевой корабль — chiến hạm, tàu chiến боевой…
    1 kB (130 từ) - 12:38, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • warbird (Quân sự) (thông tục) máy bay chiến đấu. Phi công lái máy bay chiến đấu. "warbird", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    237 byte (30 từ) - 09:13, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • khí để chiến đấu. toàn dân vũ trang đánh giặc được vũ trang đầy đủ vũ trang Có tính chất quân sự và có trang bị vũ khí. lực lượng vũ trang đấu tranh vũ…
    541 byte (59 từ) - 14:15, ngày 24 tháng 6 năm 2022
  • liên minh Sự kết hợp giữa hai hay nhiều lực lượng để cùng chiến đấu cho một mục đích chung. Khối liên minh công nông. "liên minh", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    335 byte (40 từ) - 10:57, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • /fə.ˈtiɡ.ˈduː.ti/ fatigue-duty (quân sự) /fə.ˈtiɡ.ˈduː.ti/ Công tác lao động (ngoài công tác rèn luyện chiến đấu) ((cũng) fatigue). "fatigue-duty", Hồ…
    329 byte (41 từ) - 00:59, ngày 5 tháng 5 năm 2007
  • Vị trí đặt bắn cho một hoả khí (súng máy, pháo, súng cối...) trong quá trình chiến đấu. Hoả điểm thường có công sự, cũng có khi bố trí lộ thiên.…
    306 byte (31 từ) - 04:29, ngày 24 tháng 12 năm 2023
  • dụng của axit Sự chiến đấu, trận đánh. to go into action — bắt đầu đánh nhau, bắt đầu chiến đấu to break off an action — ngừng chiến đấu, ngừng bắn to…
    6 kB (638 từ) - 15:04, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • отстранение от дела — [sự] sa thải, loại ra khỏi công việc отстранение от борьбы — [sự] loại ra khỏi cuộc chiến đấu "отстранение", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    718 byte (64 từ) - 20:37, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • chặn lại. Sự che chở, sự bảo vệ, sự phòng thủ, sự chống giữ. national defence — quốc phòng to gight in defence of one's fatherland — chiến đấu để bảo vệ…
    800 byte (97 từ) - 10:19, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • женщине) nữ đồng chí. товарищ по работе — bạn cùng công tác, bạn đồng sự товарищ по оружию — bạn chiến đấu, chiến hữu товарищ по плаванию — bạn đồng thuyền (в…
    1 kB (85 từ) - 01:59, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • (Quân sự) Bằng phong các cấp sĩ quan. (Hàng hải) Sự trang bị vũ khí. to be in commission — đã được trang bị đầy đủ, sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến) to be…
    3 kB (360 từ) - 09:16, ngày 9 tháng 9 năm 2020
  • động theo một hình thức nhất định nào đó để tự vệ hay chiến đấu không dùng "vũ" khí. Trận đấu võ đài. Bẵng đi một thời gian võ Quyền Anh đông người học…
    3 kB (378 từ) - 02:44, ngày 27 tháng 5 năm 2022
  • động theo một hình thức nhất định nào đó để tự vệ hay chiến đấu không dùng "vũ" khí. Trận đấu võ đài. Bẵng đi một thời gian võ Quyền Anh đông người học…
    2 kB (286 từ) - 07:40, ngày 24 tháng 9 năm 2021
  • double-edged sword — gươm hai lưỡi to cross (measure) swords — đọ kiếm; đấu trí; tranh chấp công khai to draw the sword — rút gươm ra, bắt dầu cuộc binh đao to…
    1 kB (132 từ) - 17:42, ngày 14 tháng 12 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).