Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…
Có phải bạn muốn tìm: khai phương tây

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • 西 (thể loại Khối ký tự CJK Unified Ideographs)
    syi 西 Tây, phương tây. 廣西 - Quảng Tây chữ chi trong bảng chữ cái hy lạp , Χ ; χ TâyTây 北 南 Tây Tiếng Anh: the west, the occident Tiếng Tây Ban Nha:…
    1 kB (120 từ) - 06:51, ngày 24 tháng 6 năm 2023
  • phó mát (thể loại Ẩm thực phương Tây)
    tiếng Việt, fra:fromage phó mát, phó-mát Thức ăn bằng sữa đã đông đặc thành khối rắn hoặc dẻo, có hoặc không lên men. pho mát phô mai phô ma Tiếng Afrikaans:…
    1 kB (134 từ) - 05:08, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • dòng đồng động đống Khối nhiều vật để chồng lên nhau. Đống gạch Khối đông người. Chết cả đống hơn sống một người. (tục ngữ) Khối lượng lớn. Thứ ấy, người…
    2 kB (296 từ) - 11:41, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • xuân bánh xuân thái da bánh mật lá bánh lò nướng bánh ổ bánh (phương ngữ) tiệm bánh Khối nhỏ những thứ có thể ép lại hoặc xếp lại thành một hình nhất định…
    7 kB (756 từ) - 08:06, ngày 21 tháng 3 năm 2023
  • núi mẹ bồng con) Nhánh núi phía đông bắc của khối núi cực nam Trường Sơn có phương kéo dài đông bắc — tây nam. Cấu tạo chủ yếu bởi đá granit, diện tích…
    875 byte (99 từ) - 03:43, ngày 19 tháng 3 năm 2022
  • 3 (thể loại Khối ký tự Basic Latin)
    (Số viết lên trên) Lập phương của một số hoặc một đơn vị. m3 là kí hiệu cho mét khối. Số thập phân: Chữ số Đông Ả Rập: ٣ Chữ số Tây Ả Rập: 3 Chữ số Assam:…
    609 byte (295 từ) - 06:20, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • (thể loại Khối ký tự CJK Unified Ideographs)
    nán (nan2), nā (na1) Wade–Giles: nan2 南 Nam, phương Nam. 越南 - Việt Nam 北 西 東 Tiếng Anh: south Tiếng Tây Ban Nha: sur gđ (trợ giúp hiển thị và nhập chữ…
    1 kB (129 từ) - 06:47, ngày 24 tháng 6 năm 2023
  • Ü (thể loại Khối ký tự Latin-1 Supplement)
    “u” Được mượn từ tiếng Tây Tạng དབུས (dbus), được phát âm giống như Ü trong tiếng Lhasa. Ü (Không phổ biến) Ngôn ngữ Trung Tây Tạng. Ü-Tsang Ü Chữ cái…
    1 kB (158 từ) - 18:11, ngày 29 tháng 9 năm 2023
  • nguy cơ tiềm ẩn từ mật độ kỷ lục của các mẩu nhựa nhỏ bị kẹt lại giữa các khối băng nổi trên Bắc Băng Dương. Đại dương nhỏ nhất trong năm đại dương của…
    6 kB (161 từ) - 06:09, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • đắc số đông số hạng số hệ số hiệu số hóa số học số hư số hữu tỷ số ít số khối số không số kiếp số là số lẻ số liệt số liệu số lớn số lượng số mệnh số một…
    5 kB (554 từ) - 15:15, ngày 15 tháng 7 năm 2022
  • lỗi thời) huê (một số phương ngữ nhỏ miền Trung) ba Âm Hán-Việt của chữ Hán 花 (“hoa”). Dạng ba được chứng thực trong một số phương ngữ miền Trung, đáng…
    11 kB (726 từ) - 16:37, ngày 12 tháng 4 năm 2023
  • Việt, fra:kilogramme kilôgam, ki-lô-gam Đơn vị khối lượng bằng 1.000 gam. ki-lô ki-lộ kí lô ký (địa phương) Tiếng Ả Rập: كيلوغرام (kiluġrām, kilugram) gđ…
    2 kB (283 từ) - 08:28, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • (thể loại Khối ký tự CJK Unified Ideographs)
    âm: dào (dao4), dǎo (dao3) Wade–Giles: tao3, tao4 道 Đường, lối đi. Phương cách, phương pháp. 知道 道 On'yomi đường, phố (Triết học) Đường lối, nguyên tắc thực…
    2 kB (241 từ) - 07:56, ngày 22 tháng 10 năm 2021
  • 𰻞 (thể loại Khối ký tự CJK Unified Ideographs Extension G)
    𰻞 Mì biáng biáng: loại mì dày và dài, giống bánh cuốn, phổ biến ở Thiểm Tây. 梆 (mượn âm) 棒 (mượn âm) 𰻞𰻞麵/𰻝𰻝面 (biángbiángmiàn) 𰻞𰻞兒麵/𰻝𰻝儿面 (biángbiángrmiàn)…
    1 kB (141 từ) - 16:55, ngày 1 tháng 10 năm 2023
  • 2 (thể loại Khối ký tự Basic Latin)
    viết lên trên) Bình phương của một số hoặc một đơn vị. m2 là kí hiệu cho mét vuông. Số thập phân: Chữ số Đông Ả Rập: ٢ Chữ số Tây Ả Rập: 2 Chữ số Assam:…
    609 byte (296 từ) - 06:19, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • Ժ (thể loại Khối ký tự Armenian)
    (Đông Armenia, tiêu chuẩn) IPA(ghi chú): [ʒə] (Tây Armenia, tiêu chuẩn) IPA(ghi chú): [ʒə] Ժ Ժ chữ hoa (chữ thường ժ) Dạng chữ hoa của ժ (ž). Ժ Số 10…
    344 byte (123 từ) - 18:25, ngày 29 tháng 9 năm 2023
  • bời, đập ai tơi bời. piece ngoại động từ /ˈpis/ Chấp lại thành khối, ráp lại thành khối. Nối (chỉ) (lúc quay sợi). piece Cách chia động từ cổ. Thường nói…
    4 kB (520 từ) - 06:52, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • ժ (thể loại Khối ký tự Armenian)
    (Đông Armenia, tiêu chuẩn) IPA(ghi chú): [ʒə] (Tây Armenia, tiêu chuẩn) IPA(ghi chú): [ʒə] ժ ժ chữ thường (chữ hoa Ժ) Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ cái…
    488 byte (138 từ) - 18:25, ngày 29 tháng 9 năm 2023
  • (thể loại Khối ký tự CJK Unified Ideographs)
    McCune-Reischauer: pang Romaja quốc ngữ: bang Phiên âm Hán-Việt: hệ, hễ, phương Các ký tự trong cùng chuỗi ngữ âm (匚) (Zhengzhang, 2003)  匚 Hộp, thùng,…
    906 byte (85 từ) - 00:28, ngày 28 tháng 8 năm 2021
  • ñ (thể loại Mục từ tiếng Tây Ban Nha)
    tiếng Việt có bài viết về: ñ IPA: /n/ ñ Chữ cái xuất hiện trong các từ gốc Tây Ban Nha. jalapeño ớt jalapeño Chữ in hoa Ñ Wikipedia tiếng Việt có bài viết…
    19 kB (1.937 từ) - 21:57, ngày 25 tháng 9 năm 2023
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).