Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • súng cối Súng lớn, nhẹ, dễ chuyển, nòng có thành trong nhẵn, bắn theo đường vòng. "súng cối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    354 byte (31 từ) - 23:39, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: súng ngắn súng ngắn Súng cá nhân, kích thước nhỏ, nhẹ, có hộp đạn nằm trong báng súng, chứa 6-12 viên, dùng để sát thương…
    417 byte (59 từ) - 07:52, ngày 20 tháng 8 năm 2023
  • các bin Súng trường gọn nhẹ, nửa tự động hoặc tự động. súng các bin cạc bin Bản dịch…
    336 byte (19 từ) - 04:37, ngày 14 tháng 6 năm 2022
  • fauconneau gđ (Động vật học) Chim cắt con. (Sử học) Súng thần công hạng nhẹ. "fauconneau", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    262 byte (29 từ) - 18:29, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ˌfæl.kə.ˈnɛt/ falconet /ˌfæl.kə.ˈnɛt/ (Sử học) Súng đại bác loại nhẹ, pháo tiểu cao. (Động vật học) Chim ưng nhỏ, chim cắt nhỏ. "falconet", Hồ Ngọc…
    366 byte (41 từ) - 18:11, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • gốc từ tương tự phào pháo phao Vật nhẹ đeo vào người cho nổi trên mặt nước. Đi tắm biển phải đem phao đi. Vật nhẹ buộc vào dây câu để nổi trên mặt nước…
    2 kB (266 từ) - 04:57, ngày 9 tháng 2 năm 2024
  • IPA: /ˈdæɡ/ dag /ˈdæɡ/ Đoản kiếm, đoản dao. (Lịch sử) Súng cổ. Phần cuối sợi dây đang đu đưa. Đai da. dag /ˈdæɡ/ Cắt lông cừu. "dag", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    2 kB (144 từ) - 02:18, ngày 29 tháng 5 năm 2023
  • của артиллерия артиллерия gc (собир.) (орудия) pháo, đại bác, đại pháo, súng lớn. атомная артиллерия — pháo [đầu đạn] nguyên tử береговая артиллерия —…
    1 kB (86 từ) - 12:06, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • port d’armes — sự bồng súng Soldat qui se met au port d’armes — anh bộ đội bồng súng port de voix — (âm nhạc) sự chuyển giọng nhẹ nhàng port gđ /pɔʁ/ (Tiếng…
    4 kB (423 từ) - 12:28, ngày 1 tháng 8 năm 2018
  • /ˈbuːm/ Tiếng nổ đùng đùng (súng); tiếng gầm (sóng); tiếng oang oang. Tiếng kêu vo vo. boom nội động từ /ˈbuːm/ Nổ đùng đùng (súng); nói oang oang. Kêu vo…
    2 kB (286 từ) - 14:44, ngày 30 tháng 9 năm 2023
  • — thuốc bột tẩy giun sán Phấn (đánh mặt). Poudre rose — phấn hồng Thuốc súng; bột thuốc nổ. (Từ cũ, nghĩa cũ) Bụi. Camion qui soulève un nuage de poudre…
    2 kB (176 từ) - 07:12, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • — mỏ chì Hòn chì (ở lưới, ở màn, ở dây dò đáy biển... ); viên chì (ở đạn súng săn). Dấu niêm chì. (Điện học) Cầu chì. (Ngành in) Chữ in; bản chữ xếp. Lire…
    2 kB (187 từ) - 06:10, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • ship — cung cấp thủy thủ cho một con tàu Giữ vị trí ở, đứng vào vị trí ở (ổ súng đại bác). Làm cho mạnh mẽ, làm cho cường tráng; làm cho can đảm lên. to man…
    10 kB (1.151 từ) - 08:16, ngày 6 tháng 3 năm 2024
  • Đầu; mặt. (Xây dựng?) Dứng (tường). Chảo chân không. Ổ nạp thuốc súng (ở một số súng cổ). Sọ. (Xây dựng?) Chỗ thụt vào để lắp vào lá bản lề. (Địa lý học)…
    12 kB (1.157 từ) - 01:29, ngày 24 tháng 6 năm 2023
  • gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng Số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện. Tiền phải trả, giá…
    8 kB (963 từ) - 03:27, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • điều bí mật to let off: Tha, không trừng phạt; phạt nhẹ; tha thứ. Bắn ra. to let off a gun — nổ súng to let off an arrow — bắn một mũi tên Để chảy mất,…
    5 kB (734 từ) - 13:25, ngày 27 tháng 10 năm 2021
  • of the hand — cái bóp tay to give something a slight press — bóp nhẹ cái gì, ấn nhẹ cái gì Sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô…
    5 kB (719 từ) - 16:47, ngày 9 tháng 5 năm 2021