Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…
Đang xem các kết quả cho tham phát hành pháp. Không tìm thấy kết quả nào cho Thẩm phám hành pháp.

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • tố giác (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)
    Báo cho cơ quan chính quyền biết người hoặc hành động phạm pháp nào đó. Thư tố giác. Tố giác một vụ tham nhũng. "tố giác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    350 byte (41 từ) - 04:52, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • kỷ luật (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)
    . Thi hành kỷ luật.. Trừng phạt một người không theo pháp luật của. Nhà nước hay điều lệ của đoàn thể. :. Thi hành kỷ luật đối với cán bộ tham ô. vô kỷ…
    780 byte (86 từ) - 09:11, ngày 10 tháng 1 năm 2024
  • administration (thể loại Mục từ tiếng Pháp)
    administration of the oath — sự làm lễ tuyên thệ Sự phân phối, sự phân phát (của cứu tế... ). (Pháp lý) Sự quản lý tài sản (của vị thành niên hoặc người đã chết)…
    2 kB (213 từ) - 10:33, ngày 28 tháng 8 năm 2023
  • defaulter (đề mục Cách phát âm)
    ˈfɔl.tɜː/ (Pháp lý) Người vắng mặt (không ra hầu toà). (Pháp lý) Người không trả nợ được, người vỡ nợ; người không trả nợ đúng kỳ hạn. Người tham ô, người…
    805 byte (87 từ) - 10:40, ngày 21 tháng 12 năm 2021
  • bí thư (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)
    một sứ quán, dưới tham tán. Anh ấy là bí thư thứ nhất của sứ quán ta ở. Pháp. Ban bí thư. Tập thể những người đứng đầu ban chấp hành một đảng chính trị…
    903 byte (113 từ) - 01:10, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • chỉ lệnh (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)
    nhiệm vụ, yêu cầu, thời gian, phương pháp và thứ tự tiến hành. Chỉ lệnh số 19/CL-TM ngày 24/12/2016 của Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam…
    602 byte (86 từ) - 10:31, ngày 19 tháng 3 năm 2023
  • visit (đề mục Cách phát âm)
    pay someone a visit — đến thăm người nào Sự tham quan; thời gian ở lại thăm. a visit to England — cuộc đi tham quan nước Anh (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục)…
    3 kB (333 từ) - 07:26, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • đồng (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)
    người có chung quê hương. đồng lõa: Hành vi cùng tham gia vào hành động mờ ám, phi pháp hoặc sự bao che cho các hành vi đó. đồng minh: chỉ các quốc gia…
    10 kB (1.186 từ) - 14:08, ngày 15 tháng 8 năm 2023
  • tay (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)
    trong một số tổ hợp) Tay của con người, coi là biểu tượng của hoạt động tham gia vào một việc gì. Giúp một tay. Nhúng tay (vào việc người khác). (Tác…
    3 kB (416 từ) - 00:22, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • giáo xứ (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)
    dân qui tụ lại để thi hành đức tin, sống hiệp thông với Giáo hội và tham gia vào sứ mạng của Giáo hội. Tiếng Anh: parish Tiếng Pháp: paroche, paroisse Tiếng…
    1 kB (164 từ) - 17:15, ngày 5 tháng 5 năm 2022
  • tổng (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)
    tỏng tong Tống tổng Đơn vi hành chính thời Pháp thuộc, gồm nhiều xã. Chánh tổng (nói tắt), một chức vụ của chính quyền, thời Pháp thuộc ở Việt Nam. Ông tổng…
    3 kB (350 từ) - 04:53, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tuple (thể loại Mục từ tiếng Pháp)
    cách nhau bởi dấu phẩy có vai trò như tham số đầu vào của một hàm trong chương trình máy tính hoặc một hệ điều hành. một dãy hữu hạn các số hạng dãy chứa…
    2 kB (198 từ) - 05:29, ngày 24 tháng 6 năm 2023
  • sagesse (thể loại Mục từ tiếng Pháp)
    sagesse — hành động khôn ngoan Tính ngoan ngoãn (của trẻ em). Sự đứng đắn (của phụ nữ). Sự đúng mực; sự thận trọng. La sagesse de ses prétentions — tham vọng…
    1 kB (101 từ) - 15:10, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • enter (thể loại Mục từ tiếng Pháp)
    IPA: /ˈɛn.tɜː/ enter nội động từ /ˈɛn.tɜː/ Đi vào. (Sân khấu) Ra. Tuyên bố tham dự (cuộc thi). enter ngoại động từ /ˈɛn.tɜː/ Đi vào (một nơi nào... ); đâm…
    2 kB (311 từ) - 13:53, ngày 22 tháng 3 năm 2024
  • ? (thể loại Mục từ Unicode có ảnh tham khảo)
    trong ngôn ngữ truy vấn. Các nhà điều hành bên thứ ba trong một số ngôn ngữ lập trình. (biểu thức chính quy) Phát hiện không hoặc một lần xuất hiện của…
    2 kB (280 từ) - 05:42, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • do (thể loại Mục từ tiếng Pháp)
    of something — lừa ai lấy cái gì (Thông tục) Đi thăm, đi tham quan. to do the museum — tham quan viện bảo tàng (Từ lóng) Chịu (một hạn tù). (Từ lóng)…
    19 kB (2.198 từ) - 07:27, ngày 2 tháng 8 năm 2023
  • rang (thể loại Mục từ tiếng Pháp)
    rang — nhập vào, đứng vào hàng ngũ, tham gia vào rang de taille — thứ tự cao thấp rentrer dans le rang — bỏ quyền hành, bỏ chức tước+ trở về hàng ngũ cũ…
    3 kB (419 từ) - 13:22, ngày 23 tháng 3 năm 2023
  • sublime (thể loại Mục từ tiếng Pháp)
    cao thượng. sublime self-sacrifice — sự hy sinh cao cả sublime ambition — tham vọng cao siêu sublime love — tình yêu cao thượng (Giải phẫu) Nông, không…
    2 kB (198 từ) - 22:05, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • major (thể loại Mục từ tiếng Pháp)
    quan hành chính. Người đỗ đầu. Major de promotion — người đỗ đầu khóa (Từ cũ, nghĩa cũ) Sĩ quan quân y. (Sử học) Tiểu đoàn trưởng. major général — tham mưu…
    2 kB (250 từ) - 06:41, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • a (thể loại Mục từ Unicode có ảnh tham khảo)
    hiện tượng eclipsis. a Để, được. D'éirigh sé a chaint. — Anh ấy đứng lên để phát biểu. để Từ này gây ra hiện tượng nhược hóa (lenition). a Của nó, của hắn…
    29 kB (3.315 từ) - 08:51, ngày 18 tháng 2 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).