Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • siêu máy tính Loại máy tính vượt trội trong khả năng tốc độ xử lý. Siêu máy tính Nhật Bản mạnh nhất thế giới.…
    275 byte (25 từ) - 01:43, ngày 26 tháng 4 năm 2022
  • móc máy bay máy chữ máy điện toán máy lạnh máy sưởi máy tính máy vi tính bút máy Tiếng Anh: machine Tiếng Hà Lan: machine gc, apparaat gt Tiếng Triều…
    987 byte (138 từ) - 16:01, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: máy tính điện tử máy tính điện tử Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh máy tính…
    2 kB (286 từ) - 01:05, ngày 26 tháng 4 năm 2022
  • hệ điều hành (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: hệ điều hành hệ điều hành Phần mềm cài đặt trên các thiết bị điện tử, điều khiển máy tính hoạt động như lớp trung…
    3 kB (60 từ) - 01:26, ngày 26 tháng 4 năm 2022
  • panel (thể loại Mục từ tiếng Anh)
    (máy tính) Bảng chứa các nút ô điều khiển. Vùng hình chữ nhật Tiếng Trung Quốc: 盤區, 盘区; 鑲板, 镶板 Tiếng Hà Lan: paneel gt Tiếng Pháp: panneau gđ Tiếng
    2 kB (190 từ) - 02:51, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • multimedia (thể loại Máy tính/Tiếng Anh)
    mul‧ti‧me‧dia multimedia gc (số nhiều multimedias) (máy tính) Đa phương tiện. multimedia (invariable) (máy tính) Có tính đa phương tiện. “multimedia”, Diccionario…
    2 kB (231 từ) - 14:36, ngày 27 tháng 11 năm 2023
  • công thức (thể loại Tính từ tiếng Việt)
    một quy tắc, nguyên lí hoặc khái niệm. S = ab là công thức tính diện tích hình chữ nhật (S là diện tích; a, b là các cạnh) Xem công thức hoá học công…
    1 kB (156 từ) - 11:10, ngày 30 tháng 5 năm 2022
  • joystick (thể loại Mục từ tiếng Anh)
    các nút bấm, còn có thể có thêm bàn đạp, dùng để điều khiển máy bay, máy tính hay các dụng cụ khác. Tiếng Trung Quốc: 控制桿, 控制杆 Tiếng Hà Lan: bedieningshendel…
    1 kB (138 từ) - 07:34, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • lạnh (thể loại Tính từ tiếng Việt)
    lạnh nhạt, máy lạnh Tiếng Anh: cold Tiếng Trung Quốc: 冷 Tiếng Thái: เย็น Tiếng Hà Lan: koud Tiếng Nhật: 寒い(さむい) Tiếng Khmer: រងា Tiếng Nga: холодный…
    816 byte (115 từ) - 22:36, ngày 19 tháng 6 năm 2019
  • của (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    Tiếng Anh: of Tiếng Thái: ของ Tiếng Trung Quốc: 的 Tiếng Nhật: の "của", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thông tin chữ Hán
    2 kB (277 từ) - 15:08, ngày 7 tháng 4 năm 2024
  • ghi (thể loại Tính từ tiếng Việt)
    lên thiết bị nhớ của máy tính. Ghi ra đĩa. "ghi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thông tin chữ Hán chữ Nôm dựa theo cơ sở…
    2 kB (221 từ) - 06:59, ngày 7 tháng 8 năm 2023
  • tên miền (thể loại Máy tính)
    Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: tên miền tên miền (Máy tính) Một định danh đơn nhất, không phân biệt chữ hoa chữ thường, gồm các chuỗi chữ cái con…
    2 kB (209 từ) - 02:45, ngày 24 tháng 6 năm 2023
  • chạy (thể loại Tính từ tiếng Việt)
    chạy trên đường sắt. Thuyền chạy dưới sông. (máy móc hoặc đồ dùng có máy móc) hoạt động, làm việc. Máy chạy thông ca. Đồng hồ chạy chậm. Đài chạy pin…
    4 kB (442 từ) - 12:52, ngày 8 tháng 12 năm 2022
  • yên (thể loại Tính từ tiếng Việt)
    xuống yên. (Truyện Kiều) Cái yên xe máy thật êm. Tiền tệ của Nhật Bản. Xin hỏi món đồ này bao nhiêu yên? Bàn nhỏ thấp dùng để viết. Trên yên, bút giá…
    4 kB (463 từ) - 10:39, ngày 8 tháng 2 năm 2024
  • ngôn ngữ tự nhiên (thể loại tiếng Nhật terms with redundant script codes)
    tiếp; phân biệt với ngôn ngữ hình thức. Xử lí ngôn ngữ tự nhiên giúp máy tính hiểu nhận dạng. Bản dịch Ngôn ngữ tự nhiên, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công…
    643 byte (65 từ) - 03:13, ngày 3 tháng 3 năm 2022
  • độ (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    thước của những vật thể có tiết diện ngang là hình chữ nhật, trong đó độ dài được coi là tính theo chiều có giá trị số đo lớn hơn. Độ kinh hay kinh độ:…
    5 kB (747 từ) - 14:59, ngày 5 tháng 6 năm 2022
  • công nghệ thông tin (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    nguồn nhân lực công nghệ thông tin. thực hành tạo /hoặc nghiên cứu các hệ thống ứng dụng máy tính Công nghệ thông tin, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công…
    3 kB (112 từ) - 14:17, ngày 23 tháng 5 năm 2022
  • đầu (thể loại Tính từ tiếng Việt)
    Tăng số phân bón trên mỗi đầu mẫu. Từ dùng để chỉ từng đơn vị máy móc, nói chung. Đầu máy khâu. Đầu video. Đầu đọc. Đầu câm. (Khẩu ngữ) Đầu video (nói…
    14 kB (864 từ) - 15:15, ngày 15 tháng 9 năm 2023
  • đồng (thể loại Tính từ tiếng Việt)
    chất hữu cơ có chung tính chất hóa học nhưng khác nhau một hay nhiều nhóm CH2 (hóa học). Ví dụ CH3-OH CH3-CH2-OH. Mạng máy tính đồng đẳng đồng đội,…
    10 kB (1.186 từ) - 14:08, ngày 15 tháng 8 năm 2023
  • ô (thể loại Tính từ tiếng Việt)
    những hình vuông đều kề nhau. Giấy kẻ ô. Khung (hình chữ nhật) để nhập ký tự trên giao diện máy tính. Ô tìm kiếm. Đồ dùng bằng đồng để đựng trầu cau. Ô trầu…
    4 kB (442 từ) - 21:59, ngày 25 tháng 9 năm 2023
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).