xúi quẩy

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Probably from Cantonese 衰鬼 (seoi1 gwai2; suy quỷ, inauspicious or contemptible person).

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

xúi quẩy

  1. unlucky
  2. jinxing
    • 2012, Joe Ruelle, “Hội chứng Tây sợ Tết [Westerners' Tetophobia]”, in Ngược chiều vun vút [Whooshing toward the Other Way]‎[1], page 247:
      Cái hồi cậu Joe đó mùng Một Tết vác bịch mực khô đến nhà đã biết ngay là xúi quẩy rồi mà. Cậu ta chưa hiểu văn hoá thôi, nhưng… rõ là xúi quẩy.
      I knew it was a jinx when that Joe guy brought a sack of dry squid over on the first Lunar New Year's day. He didn't know the etiquette, but man, what a jinx.

Synonyms

[edit]

Antonyms

[edit]