ân cần

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search
See also: ancan

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 殷勤.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

ân cần

  1. thoughtful
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 192:
      Sự ân cần của Nagamoto khiến Vạn cảnh giác.
      Nagamoto's thoughtfulness put Vạn on his guard.