đạo Da-tô

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Proper noun

[edit]

đạo Da-tô

  1. Obsolete spelling of đạo Gia Tô (Christianity).
    • [(Can we date this quote?), Nguyễn Khắc Thuần, ĐẠI CƯƠNG LỊCH SỬ VĂN HÓA VIỆT NAM [INTRODUCTION TO THE HISTORY OF VIETNAMESE CULTURE], volume IV:
      Đạo Da-tô : Tương tự như Cơ Đốc, danh xưng đạo Da-tô (耶蘇教) cũng là do phiên âm Hán – Việt của từ Christos mà ra.
      Đạo Da-tô: Like Cơ Đốc, đạo Da-tô (耶蘇教) was also transcribed with Sino-Vietnamese from Christos.]