đạo Tin Lành

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

đạo (religion) +‎ Tin Lành (Gospel; evangel), calque of English evangelicalism or calque of French évangélisme.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

đạo Tin Lành

  1. (Protestantism) evangelicalism
  2. (loosely) Protestantism
    Meronym: Anh giáo
    • 2021 May 5, “Khái quát về đạo Tin Lành”, in Ban Dân vận Tỉnh uỷ Tuyên Quang:
      Tín đồ đạo Công giáo xưng tội trong toà kín với linh mục là hình thức chủ yếu nhất, còn tín đồ đạo Tin lành xưng tội trực tiếp với Thiên Chúa. Đạo Công giáo đặt ra nhiều bài kinh để cho mọi người cầu nguyện hàng ngày (quen gọi là Kinh nguyện). Đạo Tin lành chỉ tin có Kinh thánh, dùng Kinh thánh trong tất cả các sinh hoạt tôn giáo. Khi xưng tội cũng như khi cầu nguyện, tín đồ đạo Tin lành có thể đứng giữa nhà thờ, trước đám đông để sám hối hoặc nói lên ý nguyện của mình một cách công khai.
      Catholics confess in a closed chamber to a priest, while Protestants confess directly to God. Catholicism lays out several daily prayers. Protestantism only defers to the Bible and uses it for all religious rituals. Whether during confession or prayer, Protestants may stand in front of a crowd in the middle of their church, to repent or profess their wishes.