thắc mắc
Vietnamese
Etymology
From mắc.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tʰak̚˧˦ mak̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [tʰak̚˦˧˥ mak̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [tʰak̚˦˥ mak̚˦˥]
Verb
thắc mắc
- to wonder (about something)
Noun
thắc mắc
- question
- Nếu ai có thắc mắc gì thì xin cứ hỏi.
- If you have any question, please ask away.
- Tôi có một thắc mắc.
- I have a question.