Khổng Tử

From Wiktionary, the free dictionary
Archived revision by Gavinkwhite (talk | contribs) as of 04:02, 1 May 2022.
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Etymology

Sino-Vietnamese word from 孔子.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [xəwŋ͡m˧˩ tɨ˧˩]
  • (Huế) IPA(key): [kʰəwŋ͡m˧˨ tɨ˧˨] ~ [xəwŋ͡m˧˨ tɨ˧˨]
  • (Saigon) IPA(key): [kʰəwŋ͡m˨˩˦ tɨ˨˩˦] ~ [xəwŋ͡m˨˩˦ tɨ˨˩˦]

Proper noun

Khổng Tử

  1. Confucius
    • 2009, Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, page 140:
      Trong đạo Nho, đức Khổng Tử cũng có lần nói: "Trời có nói gì đâu? - thiên hà ngôn tại?"
      In Confucianism, Confucius once said, "Does heaven speak? – tiān hé yán zāi?"

Synonyms

See also