chê
See also: Appendix:Variations of "che"
Sicilian
Preposition
chê
Vietnamese
Etymology
Pronunciation
Verb
- to criticize, belittle, to turn up one's nose at
- to give (a patient) a poor prognosis; to give up on (a patient)
- 2012, Dân Việt [1]:
- Vừa có một bệnh nhân tại Quảng Ngãi bị bác sĩ chê, bảo là "chúng tôi đã cố gắng hết sức", bảo người nhà mang về chuẩn bị hậu sự, thế mà vẫn sống ngon lành.
- Doctors had given up on a patient in Quang Ngai, telling him, "we tried our best", and telling family members to prepare funeral arrangements, yet he still lives just fine.
- Vừa có một bệnh nhân tại Quảng Ngãi bị bác sĩ chê, bảo là "chúng tôi đã cố gắng hết sức", bảo người nhà mang về chuẩn bị hậu sự, thế mà vẫn sống ngon lành.
- 2012, Dân Việt [1]:
- (colloquial) to contradict a statement, to deem something is worthless.
- "Anh nghèo, không sự nghiệp. Nhưng mà nếu em không chê thì..." — "Chê!"
- "I'm poor and don't have a job. But if you don't mind..." — "Yes, I do mind."